Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 66

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 66. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 66

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 66

651. なぜ naze nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tại sao

Ví dụ 1 :

なぜ来なかったの?
Naze konakatta no?
Tại sao bạn không đến?

Ví dụ 2 :

なぜそんなひどい言葉を言いましたか。
Naze sonna hidoi kotoba wo ii mashi ta ka.
Tại sao cậu lại nói những lời tệ bạc đó?

652. 並ぶ narabu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xếp hàng

Ví dụ 1 :

ここに並んでください。
Koko ni naran de kudasai.
Hãy xếp hàng vào đây

Ví dụ 2 :

この店の前に人が並んでいます。
Kono mise no mae ni hito ga naran de i masu.
Trước cửa hàng này có người đang đứng xếp hàng.

653. 運ぶ hakobu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vận chuyển

Ví dụ 1 :

いすを2階に運んでください。
Isu wo 2 kai ni hakon de kudasai.
Làm ơn hãy chuyển ghế lên tầng 2

Ví dụ 2 :

この商品を東京に運びなさい。
Kono shouhin wo toukyou ni hakobinasai.
Hãy vận chuyển mặt hàng này tới Tokyo.

654. 直す naosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sửa chữa

Ví dụ 1 :

私がそれを直しました。
Watashi ga sore wo naoshi mashi ta.
Tôi đã sửa cái đó rồi

Ví dụ 2 :

故障した機械を直した.
Koshou shi ta kikai wo naoshi ta .
Tôi đã sửa cái máy bị hỏng.

655. 反対 hantai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phản đối

Ví dụ 1 :

私は反対です。
Watashi ha hantai desu.
Tôi phản đối

Ví dụ 2 :

いろいろ相談した後、僕たちは反対の答えを出した。
Iroiro soudan shi ta nochi, boku tachi ha hantai no kotae wo dashi ta.
Sau khi thảo luận nhiều thì chúng tôi đã đưa ra câu trả lời là phản đối.

656. 場合 baai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trường hợp

Ví dụ 1 :

分からない場合は私に聞いてください。
Wakara nai baai ha watashi ni kii te kudasai.
Trong trường hợp không hiểu thì hãy hỏi tôi

Ví dụ 2 :

地震の場合は、安全なところに非難してください。
Jishin no baai ha, anzen na tokoro ni hinan shi te kudasai.
Trong trường hợp động đất thì hãy tránh nạn ở nơi an toàn.

657. 詳しい kuwashii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chi tiết

Ví dụ 1 :

もっと詳しく説明してください。
Motto kuwashiku setsumei shi te kudasai.
Làm ơn hãy giải thích rõ hơn nữa

Ví dụ 2 :

私は詳しいことを知らない。
Watashi ha kuwashii koto wo shira nai.
Tôi không biết điều cụ thể.

658. いたずら itazura nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trò tinh nghịch

Ví dụ 1 :

その子はいたずらが大好きだ。
Sono ko ha itazura ga daisuki da.
Những đứa trẻ đó thích trò tinh nghịch

Ví dụ 2 :

子供の時、僕はとてもいたずらでした。
Kodomo no toki, boku ha totemo itazura deshi ta.
Thời trẻ con, tôi rất nghịch ngợm.

659. お祝い oiwai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chúc mừng

Ví dụ 1 :

彼の就職のお祝いをしよう。
Kare no shuushoku no oiwai wo shiyou.
Chúng ta hãy chúc mừng công việc mới của anh ấy mào

Ví dụ 2 :

先輩の結婚することのお祝いをした。
Senpai no kekkon suru koto no oiwai o shi ta.
Tôi đã nói lời chúc về việc tiền bối kết hôn.

660. くし kushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái lược

Ví dụ 1 :

彼はくしで髪をとかした。
Kare ha kushi de kami wo tokashi ta.
Anh ấy chải tóc bằng lược

Ví dụ 2 :

毎朝私はくしで髪をとかしている。
Maiasa watashi ha kushi de kami wo tokashi te iru.
Mỗi sáng tôi đều chải đầu bằng lược.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 66. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 67. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *