Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật

Các cách dùng của だけに dakeni

Xin chào các bạn! Hôm nay chúng ta cùng đi tìm hiểu bài học các cách dùng của だけに dakeni.

Các cách dùng của だけに dakeni

 

Các cách dùng của だけに dakeni

Cấp độ : N3

Cách chia :

Vる+だけに
Aい+だけに
Aな(giữ な)/である+だけに
N+である+だけに

Các cách dùng của だけに dakeni

Cách dùng 1

…だけに

Ý nghĩa : Diễn tả ý nghĩa “việc xảy ra ở vế sau là một việc rất bình thường dẫn từ việc xảy ra ở vế trước”.

Ví dụ :

日本に何年間も住んでいただけに、日本語が上手です。
Nihon ni nannenkan mo sunde ita dake ni, nihongo ga jouzu desu.
Chính vì tôi sống ở Nhật đã mấy năm nên tiếng Nhật của tôi giỏi.

世界中に旅行しただけに、どこでも友だちができた。
Sekaichuu ni ryokou shita dake ni, dokodemo tomodachi ga dekita.
Chính vì tôi đã đi du lịch thế giới nên ở đâu tôi cũng có bạn.

あの人は医学の研究者だけに、薬の名前がよく知っているね。
Ano hito ha igaku no kenkyuusha dake ni, kusuri no namae ga yoku shitte iru ne.
Chính vì anh ta là nhà nghiên cứu y học nên anh ta biết rõ tên các loại thuốc nhỉ.

この歌は流行っているだけに、どんな店でも流されます。
Kono uta ha hayatte iru dake ni, donna mise demo nagasare masu.
Chính vì bài hát này đang thịnh hành nên ở cửa hàng nào cũng được phát.

あの子は若いだけに、休まずに2時間走り続けることができます。
Ano ko ha wakai dake ni, yasumazu ni ni jikan hashiri tsudukeru koto ga dekimasu.
Chính vì đứa bé đó trẻ nên nó có thể chạy liên tục 2 tiếng đồng hồ không nghỉ.

プロなチェフだけに、動作さえ普通の人に比べてうまいだ。
Puro no chefu dake ni, dousa sae futsuu no hito ni kurabete umai da.
Chính vì là đầu bếp chuyên nghiệp nên ngay cả động tác cũng giỏi hơn so với người bình thường.

このアパートは街の中心にあるだけに、家賃がめっちゃ高い。
Kono apa-to ha machi no chuushin ni aru dake ni, yachin ga meccha takai.
Chính vì căn hộ này ở trung tâm thành phố nên giá cả cực kỳ cao.

田中くんは留学しただけに、考えが私達より深いです。
Tanaka kun ha ryuugaku shita dakeni, kangae ga watashi tachi yori fukai desu.
Chính vì anh Tanaka đã đi du học nên cách suy nghĩ sâu sắc hơn chúng ta.

A「上品な彼女だけに、笑いもエレガントですね。」
B「そうですね。」
A : “Jouhin na kanojo dake ni, warai mo ereganto desune.”
B : “Sou desu ne.”
A : “Vì cô ấy sang trọng nên ngay cả điệu cười cũng thanh lịch nhỉ.”
B : “Đúng vậy nhỉ.”

寛容な前田さんだけに、こんなことを気にならないでしょ。
Kanyou na maeda san dakeni, konna koto wo ki ni naranai desho.
Chính vì là anh Maeda rộng rãi nên anh ấy không để ý việc đấy đâu.

父は動物の医者だけに、小さいごろから私は動物によく世話をして動物愛になりました。
Chichi ha doubutsu no isha dakeni, chisai goro kara watashi ha doubutsu ni yoku sewa wo shite doubutsu ai ni narimashita.
Chính vì bố tôi là bác sĩ thú y mà từ nhỏ tôi đã hay chăm sóc cho động vật và thành người yêu động vật.

本屋の主だけに、たくさん本を読みましたよ。
Honya no nushi dake ni, takusan no hon wo yomimashita yo.
Chính vì tôi là chủ hiệu sách nên tôi đã đọc rất nhiều sách rồi đấy.

10月だけに、涼しいです。
Juu gatsu dake ni, suzushii desu.
Chính vì là tháng 10 nên trời mát mẻ.

大企業の社長だけに、こんな問題をさっそくに解決することができるね。
Daikigyou no shachou dake ni, konna mondai wo sassoku ni kaiketsu suru koto ga dekiru ne.
Chính vì là giám đốc của công ty lớn nên có thể giải quyết vấn đề này ngay tức khắc.

現代の若者は健康なだけに、何の危険な遊びでも試したい気持ちがある。
Gendai no wakamono ha kenkou na dakeni, nan no kiken na asobi demo tameshitai kimochi ga aru.
Chính vì giới trẻ ngày nay khỏe mạnh nên trò chơi nguy hiểm nào cũng dám thử.

初めて出国するだけに、とても心配だ。
Hajimete shukkoku suru dakeni, totemo shinpai da.
Chính vì là lần đầu đi ra nước ngoài nên tôi rất lo lắng.

Các cách dùng của だけに dakeni

Các biến thể khác của だけに

だけになおさら (dake ni nao sara)

Cách dùng : …だけになおさら

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “Chính vì vậy nên lại càng…/ chính thế nên còn hơn…”.

Chú ý : Đôi khi còn dùng bằng なおのこと (nao no koto).

Ví dụ :

全力で頑張っただけになおさら、今回の試合で勝つのはとても嬉しいだ。
Zenryoku de ganbatta dakeni naosara, konkai no shiai de katsu noha totemo ureshii da.
Chính vì tôi đã cố gắng hết sức nên chiến thắng trong trận đấu này càng làm tôi vui hơn.

兄は48時間も寝ずに働いていただけになおさら、倒れました。
Ani ha yonjuuhachi jikan mo nezuni hataraite ita dake ni naosara, taoremashita.
Anh tôi đã làm việc liên tục suốt 48 tiếng không ngủ, chính vì vậy nên đã ngất xỉu.

気温も下がっているし風邪も吹いているだけになおさら、とても寒いです。
Kion mo sagatteiru shi kaze mo fuite iru dake ni naosara, totemo samui desu.
Nhiệt độ hạ xuống, kèm thêm cả gió cũng thổi nên rất lạnh.

英語がベラベラと話せるだけになおさら、彼は上司に重視される。
Eigo ga berabera to hanaseru dake ni naosara, kare ha joushi ni chuushi sare ru.
Chính vì có thể nói tiếng Anh thành thạo nên anh ấy càng được cấp trên chú ý.

雨が強く降っているだけになおさら、道に出かけるのは無理です。
Ame ga tsuyoku futteiru dake ni naosara, michi ni dekakeru noha muri desu.
Chính vì mưa càng rơi mạnh nên ra đường là không thể.

世界で広く使われるだけになおさら、英語を勉強するのは当然のことだ。
Sekai de hiroku tsukawareru dake ni naosara, eigo wo benkyou suru noha touzen no koto da.
Chính vì được sử dụng rộng rãi trên thế giới nên việc học tiếng Anh càng là việc đương nhiên.

A「態度が悪くて、仕事に不満があるだけになおさら、佐藤さんは首になりましたよ。」
B「そうか。仕方がないでしょ。」
A : “Taido ga warukute, shigoto ni fuman ga aru dake ni naosara, satou san ha kubi ni narimashita yo,”
B : “Souka. shikataganai desho.”
A : “Thái độ tệ, kèm thêm cả bất mãn với công việc nên cô Sato đã bị đuổi việc đấy.”
B : “Vậy sao. Chẳng còn cách nào khác.”

津波に加えて、地震も起こっただけになおさら、亡くなった人は記録に上回った。
Tsunami ni kuwaete, jishin mo okotta dake ni naosara, nakunatta hito ha kiroku ni uwa mawatta.
Sóng thần, cộng với cả động đất xảy ra nên số người chết đã vượt qua kỉ lục.

このレストランは安いだけになおさら、毎日行列するほど客が多いです。
Kono resutoran ha yasui dake ni naosara, mainichi rekkyou suru hodo kyaku ga ooi desu.
Nhà hàng này chính vì giá rẻ nên mỗi ngày có nhiều khách đến mức xếp hàng.

駅に近いに加えて、周りの環境は子供にいいだけになおさら、そのマンションは高いです。
Eki ni chikai ni kuwaete, mawari no kankyou ha kodomo ni ii dake ni naosara, sono manshon ha takai desu.
Chính vì gần nhà ga, cộng thêm môi trường xung quanh tốt cho trẻ con nên căn hộ này đắt.

Các cách dùng của だけに dakeni

だけにかえって (dake ni kaette)

Cách dùng : …だけにかえって

Ý nghĩa : Biểu thị ý nghĩa “chính vì nó là như vậy nên ngược lại…/ gây kết quả xấu….”. Thường dùng khi một sự việc mang lại một kết quả xấu, trái với mong đợi.

Ví dụ các cách dùng của だけに dakeni

新しいクルマを買っただけにかえって、知り合いによく借りられる。
Atarashii kuruma wo katta dake ni kaette, shiriai ni yoku kari rareru.
Chính vì tôi mua ô tô mới mà ngược lại lại hay bị người quen mượn.

勉強が上手だけにかえって、クラスメートに宿題をコッピさせるなんて面倒だ。
Benkyou ga jouzu dake ni kaette, kurasu me-to ni shukkudai wo koppi sase ru nante mendou da.
Chính vì học giỏi nên ngược lại lại bị các bạn cùng lớp chép bài, thật phiền phức.

仕事で出世するだけにかえって、知り合いに依頼されて嫌な感じだ。
Shigoto de shusse suru dake ni kaette, shiriai ni irai sarete iya na kanji da.
Chính vì thăng tiến trong công việc nên ngược lại bị người quen nhờ vả, tôi cảm thấy khó chịu.

ロシア語がわかるだけにかえって、よく周りの皆さんに通訳を頼まれる。
Roshia go ga wakaru dake ni kaette, yoku mawari no minasan ni tsuuyaku wo tanomareru.
Chính vì giỏi tiếng Nga nên ngược lại lại hay bị mọi người nhờ dịch hộ.

A「田中さんは親切だけにかえって、悪い人に騙されやすいだろう。」
B「そうだね。知らない人に親切すぎないほうがいいよね。」
A : “Tanaka san ha shinsetsu dake ni kaette, warui hito ni dama sare yasui darou.”
B : “Sou dane. Shiranai hito ni shinsetsu suginai hou ga ii yone.”
A : “Anh Tanaka vì thân thiện nên ngược lại lại dễ bị người xấu lừa nhỉ.”
B : “Thật nhỉ. Tốt nhất là không nên thân thiết với người mình không biết quá.”

お金がたくさんあるだけにかえって、あの人は贅沢に生活を送って結局1円もなくなりました。
Okane ga takusan aru dake ni kaette, ano hito ha zeitaku ni seikatsu wo okutte kekkyoku ichien mo naku nari mashita.
Chính vì có nhiều tiền mà hắn ta ngược lại sống xa hoa phung phí, kết cục đến 1 yên cũng không còn.

成功するばかりだけにかえって、一度失敗したのにがっかりして気も出せない。
Seikou suru bakari dake ni kaette, ichido shippai shita noni gakkari shite kimochi mo dasenai.
Chính vì thành công suốt nên ngược lại mới một lần thất bại mà lại suy sụp, không khá lên.

恵まれた知恵があるだけにかえって、誰でも無視して努力せずにそのままにしたら上手にならない。
Megumareta chie ga aru dake ni kaette, dare demo mushi shite doryoku sezuni sono mama ni shitara jouzu ni naranai.
Chính vì có trí tuệ trời phú mà ngược lại hắn ta xem thường mọi người, không nỗ lực và cứ thế chẳng thể giỏi lên được.

期待が大きすぎるだけにかえって、負けたときは失望も大きかった。
Kitai ga ookisugiru dake ni kaette, maketa toki ha shitsubou mo ookikatta.
Chính vì hi vọng nhiều quá mà ngược lại khi thua thì thất vọng cũng lớn.

Trên đây là bài học các cách dùng của だけに dakeni. Tự học online hi vọng qua bài viết này, bạn có thể nâng cao khả năng ngữ pháp của mình. Các bạn có thể học các bài viết khác cùng chủ đề trong mục : Từ điển ngữ pháp tiếng Nhật.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *