Cấu trúc ngữ pháp ことになる kotoninaru

Cấu trúc ngữ pháp ことになる kotoninaruCấu trúc ngữ pháp ことになる kotoninaru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp ことになる kotoninaru

Cách chia :

Nということになる
Vる(という)ことになる
Vない(という)ことになる

Ý nghĩa, cách dùng và ví dụ :

  1. Diễn tả ý nghĩa là “một sự việc đã được quyết định, được thỏa thuận hoặc kết quả nào đó trong tương lai.” Cấu trúc này mang nghĩa sự việc đó đã được quyết định, thả thuận một cách tự nhiên, tự động, không rõ do ai tạo ra.

Ví dụ

来年、日本に働いに行くということになる。
Rainen, nippon ni hatarai ni iku toiu koto ni naru.
Sang năm, tôi sẽ đi Nhật Bản làm việc.

ここはタバコを吸わないということになった。
koko ha tabako o suwa nai toiu koto ni natta.
Ở đây quy định là không được hút thuốc lá.

今日と明日、エレベーターを使ってはいけないことになる。
kyou to ashita, erebētā o tsukatte ha ike nai koto ni naru.
Hôm nay với ngày mai có quy định là không được sử dụng thang máy.

  1. Diễn tả sự việc qua một cách nhìn khác, góc nhìn khác hoặc để chỉ ra bản chất sự việc.

Ví dụ

彼女と結婚して帰国するの?じゃ、もう日本に戻らないことになるの?
kanojo to kekkon shi te kikoku suru no? ja, mou nippon ni modora nai koto ni naru no?
Cậu sẽ kết hôn với cô ta và về nước à? Nghĩa là cậu sẽ không trở lại Nhật Bản nữa sao?

マリアちゃんは妹です。君は僕のいとこですから、マリアちゃんにとって君もいとこです。
maria chan ha imouto desu. Kimi ha boku no itoko desu kara, maria chan nitotte kimi mo itoko desu.
Maria là em gái tôi. Cậu là anh họ tôi nên nghĩa là với Maria cậu cũng là anh họ.

今年の盆祭りは来週行われる。去年より一週間も遅れることになる。
kotoshi no bon matsuri ha raishuu okonawareru. Kyonen yori ichi shuukan mo okureru koto ni naru.
Lễ hội Bon năm này tuần sau mới tổ chức. Hay có nghĩa là chậm hơn tận 1 tuần so với năm trước.

Chú ý: Với cách dùng 1 thì thường dùng ở dạng “ことになった” hơn là “ことになる”. “ことになる” dùng trong văn viết và có vẻ kiểu cách hơn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

からなる karanaru
ことになる kotoninaru
そうになる souninaru
となる tonaru
となると tonaruto
ともなると tomonaruto
になる ninaru
になると ninaruto
お~になる o~ninaru

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp ことになる kotoninaru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!