Cấu trúc ngữ pháp なくてもいい nakutemoii
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp なくてもいい nakutemoii
Cấp độ : N5
Cách chia :
Vない+なくてもいい
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “không cần phải…cũng được…”.
Ví dụ
私に会うとき、挨拶をしなくてもいいです。
Watashi ni au toki, aisatsu o shi naku te mo ii desu.
Khi gặp tôi thì không chào cũng được.
今なにもメモしなくてもいいですよ。大切なことじゃないですから。
ima nani mo memo shi naku te mo ii desu yo. Taisetsu na koto ja nai desu kara.
Bây giờ không ghi chú gì cũng được đó. Cũng không phải điều quan trọng gì.
言えますが、何も言わなくてもいいです。
ie masu ga, nani mo iwa naku te mo ii desu.
Có thể nói nhưng không nói gì cũng được.
これは君が借したい本です。今は読まなくてもいいですが、必ず読んでください。
kore ha kimi ga kashi tai hon desu. Ima ha yoma naku te mo ii desu ga, kanarazu yon de kudasai.
Đây là quyển sách cậu muốn mượn. Bây giờ không đọc cũng được nhưng nhất định hãy đọc.
その難しい質問は答えなくてもいい。
sono muzukashii shitsumon ha kotae naku te mo ii.
Không trả lời câu hỏi khó thế này cũng được.
Chú ý: Nếu dùng để nói một cách trang trọng thì dùng thể “なくともよい”.
Cũng có trường hợp dùng “なくても大丈夫”, “なくてもかまわない”.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
なくともよい nakutomoyoi
なくてもいい nakutemoii
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp なくてもいい nakutemoii. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật