Cấu trúc ngữ pháp に慣れる, になれる ninareru

Cấu trúc ngữ pháp に慣れる, になれる ninareruCấu trúc ngữ pháp に慣れる, になれる ninareru

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp に慣れる, になれる ninareru

Cấp độ : N3

Cách chia :

N+に慣れる
~の/こと+に慣れる

Ý nghĩa, cách dùng :

  1. Diễn tả ý nghĩa “đã quen thuộc với…” khi đã ở trong hoàn cảnh nào đó trong một thời gian dài hoặc đã có kinh nghiệm.
Ví dụ :

日本語を使って話すことに慣れる。
Nihongo o tsukatte hanasu koto ni nareru.
Tôi đã quen với việc dùng tiếng Nhật để nói chuyện.

彼女に毎日文句を言われることに慣れる。
kanojo ni mainichi monku o iwareru koto ni nareru.
Tôi đã quen với việc bị cô ta phàn nàn mỗi ngày.

毎朝起きてからすぐコーヒーを飲むことに慣れる。
maiasa oki te kara sugu kōhī o nomu koto ni nareru.
Tôi đã quen với việc mỗi sáng thức dậy xong ngay lập tức uống Cafe.

  1. Diễn tả ý nghĩa một sự việc, hoàn cảnh, trạng thái có khả năng để chuyển sang một một sự việc, hoàn cảnh, trạng thái khác.
Ví dụ :

有名な俳優に慣れる夢は無理だと思います。
yuumei na haiyuu ni nareru yume ha muri da to omoi masu.
Tôi nghĩ giấc mơ trở thành diễn viên nổi tiếng là không thể.

お金持ちになれる人は本当に幸いな人だ。
o kanemochi ni nareru hito ha hontouni saiwai na hito da.
Những người trở nên giàu có thực sự là những người may mắn.

政治家に慣れるなら、絶対に賄賂物をもらわない。
seiji ka ni nareru nara, zettai ni wairo butsu o morawa nai.
Nếu trở thành chính trị gia tôi sẽ nhất quyết không nhận hối lộ

Chú ý :: “に慣れる” là thể khả năng của “になる”。

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp に慣れる, になれる ninareru. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!