Cấu trúc ngữ pháp も構わず mokamawazu

Cấu trúc ngữ pháp も構わず mokamawazuCấu trúc ngữ pháp も構わず mokamawazu

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp も構わず mokamawazu

Cấp độ : N2

Cách chia :

N(に)+も構わず
Vの(に)も構わず

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “không bận tâm đến…./ không quan tâm…/ bất chấp…”.

Ví dụ

親が賛成するのにも構わず僕は彼女と結婚することを決めた。
Oya ga sansei suru no ni mo kamawa zu boku ha kanojo to kekkon suru koto o kime ta.
Bất chấp việc bố mẹ phản đối, tôi vẫn quyết định kết hôn với cô ấy.

世論も構わず、自分がしたことなら何の結果が出るか関心しないで絶対にします。
seron mo kamawa zu, jibun ga shi ta koto nara nani no kekka ga deru ka kanshin shi nai de zettai ni shi masu.
Không bận tâm đến công luận, nếu là việc mình muốn làm thì tôi nhất định sẽ làm và không quan tâm đến kết quả thế nào.

彼は上司の命令も構わず、勝手に行動しました。
kare ha joushi no meirei mo kamawa zu, katte ni koudou shi mashi ta.
Anh ta không quan tâm tới mệnh lệnh của cấp trên mà tự ý hành động.

あの子はいつもみなの注意も構わずばかばかしいことをしてばかりいる。
ano ko ha itsumo mina no chuui mo kamawa zu bakabakashii koto o shi te bakari iru
Đứa bé đó lúc nào cũng bất chấp sự chú ý của mọi người mà toàn làm những điều ngớ ngẩn.

Chú ý: Thường được sử dụng trong thành ngữ : 人目も構わず(không bận tâm tới ánh mắt mọi người)

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp も構わず mokamawazu. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!