Cấu trúc ngữ pháp をぬきにして /はぬきにして wonukinishite/ hanukinishite
Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp をぬきにして /はぬきにして wonukinishite/ hanukinishite
Cấp độ : N2
Cách chia :
Nをぬきにして
Nはぬきにして
Ý nghĩa, cách dùng :
Diễn tả ý nghĩa “hãy loại bỏ N/ thôi không N nữa”.
Ví dụ
前置きをぬきにして、この相談の目標を早く言ってください。
Maeoki o nuki ni shi te, kono soudan no mokuhyou o hayaku itte kudasai.
Hãy thôi không mở đầu nữa mà hãy nhanh chóng nói mục đích của cuộc đàm phán này đi.
余計なことはぬきにして、主なことを集中しなければならないよ。
yokei na koto ha nuki ni shi te, omo na koto o shuuchuu shi nakere ba nara nai yo.
Không làm điều dư thừa nữa mà phải tập trung vào việc chính đấy.
わたしたちは知り合いですから、挨拶をぬきにして話し合ってもいいですよ。
watashi tachi ha shiriai desu kara, aisatsu o nuki ni shi te hanashiatte mo ii desu yo.
Chúng ta làn gườiquen nên nói chuyện không cần chào hỏi cũng được.
先生と話すとき敬語は抜きにして話していけない。
sensei to hanasu toki keigo ha nuki ni shi te hanashi te ike nai.
Khi nói chuyện với thầy giáo thì không được nói mà bỏ đi kính ngữ.
みな、今日は飲み会ですから仕事のことをぬきにして楽しもう。
mina, kyou ha nomi kai desu kara shigoto no koto o nuki ni shi te tanoshimo u.
Mọi người, hôm nay là tiệc uống nên hãy vui vẻ mà loại bỏ chuyện công việc đi thôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan :
をぬきにして wonukinishite
はぬきにして hanukinishite
ぬきで/ぬきに nukide/ nukini
Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp をぬきにして /はぬきにして wonukinishite/ hanukinishite. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.
Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật