Cấu trúc ngữ pháp まじき majiki

Cấu trúc ngữ pháp まじき majikiCấu trúc ngữ pháp まじき majiki

Mời các bạn cùng học Cấu trúc ngữ pháp まじき majiki

Cấp độ : N1

Cách chia :

N1にあるまじきN2だ
Vるまじき

Ý nghĩa, cách dùng :

Diễn tả ý nghĩa “đã ở vào một cương vị, một vị trí thì không thể… được/ không được phép…”. Thường dùng để phê phán, chê trách một đối tượng nào đó rằng đã có một hành vi không xứng đáng với cương vị mà đối tượng đó đang ở.

Ví dụ

気ままに会社のことを決めるのは社長にあるまじき行為だ。
Kimama ni kaisha no koto o kimeru no ha shachou ni aru majiki koui da.
Việc quyết định việc của công ty một cách tùy ý thì không phải là hành vi nên có ở cương vị của giám đốc.

お金がなくてほかの人の物を盗むのは認めるまじきことだ。
Okane ga naku te hoka no hito no mono o nusumu no ha mitomeru majiki koto da.
Vì không có tiền nên đi trộm đồ của người khác là hành vi không chấp nhận được.

先輩や先生に悪口をするのは学生にあるまじき行為だ。
Senpai ya sensei ni waruguchi o suru no ha gakusei ni aru majiki koui da.
Việc nói xấu tiền bối và giáo viên là hành vi khó chấp nhận được ở cương vị một học sinh.

目に合わない人を殴るなんて人にあるまじことだ。
Me ni awa nai hito o naguru nante hito ni aru maji koto da.
Việc đánh người không hợp mắt mình là việc khó có thể chấp nhận được ở con người.

それは首相として許せるまじき行動だ。
Sore ha shushou toshite yuruseru majiki koudou da.
Đó là hành động không thể tha thứ được với tư cách thủ tướng.

Chú ý:
+) Thường dùng sau một danh từ chỉ cương vị hay nghề nghiệp
+) Đây là lối nói trang trọng dùng cho văn viết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan :

Trên đây là nội dung bài viết : Cấu trúc ngữ pháp まじき majiki. Các bạn có thể tra cứu các cấu trúc ngữ pháp khác tại trang từ điển ngữ pháp tiếng Nhật hoặc đánh trực tiếp vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : ngữ pháp + tên cấu trúc ngữ pháp cần tìm.

Nếu không hiểu về cách chia, các bạn có thể tham khảo thêm bài : các ký hiệu trong ngữ pháp tiếng Nhật

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!