Giới thiệu công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng
Theo thông tin từ bộ lao động thương binh và xã hội, Việt Nam hiện là một trong 15 nước đứng đầu phái cử thực tập sinh sang Nhật Bản với hơn 200 nghìn thực tập sinh cùng khoảng 435 doanh nghiệp tham gia phái cử. Để giúp các bạn hiểu rõ hơn về lĩnh vực này, trong bài viết sau đây, Tự học online sẽ giới thiệu đến các bạn danh sách các nhóm ngành nghề tiếp nhận thực tập sinh kỹ năng và nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng của một số ngành đang hot nhé!
Thực tập sinh kỹ năng tiếng Nhật là gì?
Mục lục :
- 1 Thực tập sinh kỹ năng tiếng Nhật là gì?
- 2 Danh sách các nhóm ngành nghề tiếp nhận thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản
- 2.1 Ngành nông nghiệp (農業 – Nougyou) – 2 nghề, 6 công việc
- 2.2 Ngành thủy sản (漁業 – Gyogyou) – 2 nghề, 9 công việc
- 2.3 Ngành xây dựng (建設 – Kensetsu) – 22 nghề, 33 công việc
- 2.4 Ngành chế biến thực phẩm (食品製造 – Shokuhin seizou) – 11 nghề, 16 công việc
- 2.5 Ngành dệt may (繊維・衣服 – Sen’i・Ifuku) – 13 nghề, 22 công việc
- 2.6 Ngành cơ khí và kim loại (機械・金属 – Kikai・Kinzoku) : 15 nghề, 29 công việc
- 2.7 Ngành khác (その他) – 16 nghề, 28 công việc
- 2.8 Kiểm định nội bộ (社内検定型の職種・作業 – Shanai kenteigata no shokushu sagyou) – 1 nghề, 3 công việc
- 3 Thời gian biểu một ngày của thực tập sinh kỹ năng
- 4 Công việc cụ thể của một số ngành thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản
- 4.1 Công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng ngành điều dưỡng
- 4.2 Công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng ngành may mặc
- 4.2.1 Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất chăn ga gối đệm
- 4.2.2 Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất tất
- 4.2.3 Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em
- 4.2.4 Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất quần áo may sẵn cho nam
Thực tập sinh kỹ năng tiếng Nhật là 技能実習生 ginou jisshusei. Đây là một hình thức thực tập sinh đặc biệt cho một số nhóm nghành được ưu tiên nhận thực tập sinh tại Nhật Bản
Danh sách các nhóm ngành nghề tiếp nhận thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản
Hiện tại (tính đến tháng 5 năm 2021), có 82 ngành nghề và 146 công việc tiếp nhận thực tập sinh kỹ năng nước ngoài. Sau đây là danh sách cụ thể:
Ngành nông nghiệp (農業 – Nougyou) – 2 nghề, 6 công việc
Nông nghiệp trồng trọt (耕種農業 – Koushu nougyou) | Làm vườn (施設園芸 – Shisetsu engei) |
Làm ruộng, trồng rau (畑作・野菜 – Hatasaku・Yasai) | |
Trồng cây ăn quả (果樹 – Kaju) | |
Nông nghiệp chăn nuôi (畜産農業 – Chikusan nougyou) | Chăn nuôi lợn (養豚 – Youton) |
Chăn nuôi gia cầm (養鶏 – Youkei) | |
Chăn nuôi bò lấy sữa (酪農 – Rakunou) |
Ngành thủy sản (漁業 – Gyogyou) – 2 nghề, 9 công việc
Đánh bắt cá (漁船漁業 – Gyosen gyogyou) | Đánh bắt cá ngừ vằn (かつお一本釣り漁業 – Katsuo ippondzuri gyogyou) |
Đánh bắt cá dòng dài (延縄漁業 – Haenawa gyogyou) | |
Đánh bắt mực (いか釣り漁業 – Ikatsuri gyogyou) | |
Đánh bắt lưới vây (まき網漁業 – Makiami gyogyou) | |
Đánh bắt lưới kéo (ひき網漁業 – Hiki amigyogyou) | |
Đánh bắt lưới rê (刺し網漁業 – Sashiami gyogyou) | |
Đánh bắt lưới cố định (定置網漁業 – Teichiami gyogyou) | |
Đánh bắt lồng tôm cua (かに・えびかご漁業 – Kani ebi kago gyogyou) |
|
Nuôi trồng thủy sản (養殖業 – Youshoku-gyou) | Nuôi sò điệp, hàu (ほたてがい・まがき養殖 – Hotate gai ma gaki youshoku) |
Ngành xây dựng (建設 – Kensetsu) – 22 nghề, 33 công việc
Khoan giếng (さく井 – Sakusei) | Khoan giếng kiểu đục (パーカッション式さく井工事 – Paakasshon-shiki sakusei kouji) |
Khoan giếng kiểu xoay (ロータリー式さく井工事 – , Rootariishiki sakusei kouji |
|
Sản xuất tấm kim loại (建築板金 – Kenchiku bankin) | Kim loại ống (ダクト板金 – Dakuto bankin) |
Kim loại tấm nội/ngoại thất (内外装板金 – Naigaisou bankin) | |
Thi công thiết bị điều hòa không khí lạnh (冷凍空気調和機器施工 – Reitou kuuki chouwa kiki sekou) |
Thi công thiết bị điều hòa không khí lạnh (冷凍空気調和機器施工 – Reitou kuuki chouwa kiki sekou) |
Sản xuất đồ gỗ (建具製作 – Tategu seisaku) | Sản xuất thủ công đồ gỗ (木製建具手加工 – Mokusei tategu tekakou) |
Thợ mộc xây dựng (建築大工 – Kenchiku daiku) | Thợ mộc (大工工事 – Daiku kouji) |
Khuôn đúc bê tông (型枠施工 – Katawaku sekou | Thi công khuôn đúc bê tông (型枠工事 – Katawaku kouji) |
Cốt thép chịu lực (鉄筋施工 – Tekkin sekou) | Lắp ráp cốt thép (鉄筋組立て – Tekkin kumitate) |
Giàn giáo (鳶 – Tobi) | Làm giàn giáo (鳶 – Tobi) |
Đá xây dựng (石材施工 – Sekizai sekou) | Sản xuất đá xây dựng (石材加工 – Sekizai kakou) |
Lát đá (石張り- Sekibari) | |
Lát gạch (タイル張り- Tairubari) | Lát gạch (タイル張り – Tairubari) |
Lợp mái (かわらぶき – Kawarabuki) | Lợp mái (かわらぶき – Kawarabuki) |
Trát vữa (左官 – Sakan) | Trát vữa (左官 – Sakan) |
Đường ống (配管 – Sakan haikan) | Xây dựng hệ thống ống nước dân dụng (建築配管 – Kenchiku haikan) |
Xây dựng hệ thống ống nước nhà máy (プラント配管 – Puranto haikan) |
|
Hệ thống cách nhiệt (熱絶縁施工 – Netsu zetsuen sekou) | Xây dựng hệ thống cách nhiệt (保温保冷工事 – Hoon horei kouji) |
Hoàn thiện nội thất (内装仕上げ施工 – Naisou shiage sekou) |
Hoàn thiện sàn nhựa (プラスチック系床仕上げ工事 – Purasuchikku-kei yuka shiage kouji) |
Hoàn thiện sàn thảm (カーペット系床仕上げ工事 – Kaapetto-kei yuka shiage kouji) |
|
Thi công nền móng thép (鋼製下地工事 – Kousei shitaji kouji) | |
Hoàn thiện ván (ボード仕上げ工事 – Boodo shiage kouji) | |
Thi công rèm (カーテン工事 – Kaaten kouji) | |
Lắp đặt khung nhôm (サッシ施工 – Sasshi sekou) | Lắp khung kính nhôm cho công trình (ビル用サッシ施工 – Biru-you sasshi sekou) |
Chống thấm (防水施工 – Bousui sekou) | Chống thấm (シーリング防水工事 – Shiiringu bousui kouji) |
Bơm bê tông (コンクリート圧送施工 – Konkuriito assou sekou) |
Bơm bê tông (コンクリート圧送工事 – Konkuriito assou kouji) |
Hạ mực nước ngầm (ウェルポイント施工 – Werupointo sekou) |
Hạ mực nước ngầm trong thi công giếng (ウェルポイント工事 – Werupointo kouji) |
Bề mặt (表装 – Hyousou) | Sơn, dán tường (壁装 – Hekisou) |
Máy móc xây dựng (建設機械施工 – Kensetsu kikai sekou) |
Ép và san lấp mặt bằng (押土・整地 – Oshido ・Seichi) |
Bốc dỡ (積込み – Tsumikomi) | |
Đào xới (掘削 – Kussaku) | |
Nén phẳng (締固め – Shimegatame) | |
Lắp đặt lò (築炉 – Chikuro) | Lắp đặt lò (築炉 – Chikuro) |
Ngành chế biến thực phẩm (食品製造 – Shokuhin seizou) – 11 nghề, 16 công việc
Đóng hộp thực phẩm (缶詰巻締 – Kandzume makishime) | Đóng hộp thực phẩm (缶詰巻締 – Kandzume makishime) |
Chế biến thịt gia cầm (食鳥処理加工業 – Shoku tori shori kakougyou) |
Chế biến thịt gia cầm (食鳥処理加工 – Shoku tori shori kakou) |
Chế biến thủy sản gia nhiệt (加熱性水産加工食品製造業 – Kanetsusei suisan kakou Shokuhin seizougyou) | Sản xuất cá ngừ/cá thu đao/cá mòi khô (節類製造 – Setsu-rui seizou) |
Sản xuất sản phẩm sấy khô gia nhiệt (加熱乾製品製造 – Kanetsu inui seihin seizou) |
|
Sản xuất thực phẩm tẩm ướp gia vị (調味加工品製造 – Choumi kakouhin seizou) |
|
Sản xuất thực phẩm xông khói (くん製品製造 – Kun seihin seizou) |
|
Chế biến thủy sản không gia nhiệt (非加熱性水産加工食品製造業 – Hikanetsu-sei suisan kakou shokuhin seizougyou) |
Sản xuất sản phẩm ướp muối (塩蔵品製造 – Enzou-hin seizou) |
Sản xuất sản phẩm sấy khô (乾製品製造 – Inui seihin seizou) |
|
Sản xuất sản phẩm lên men (発酵食品製造 – Hakkou shokuhin seizou) |
|
Chế biến sản phẩm cá xay (水産練り製品製造 – Suisan neriseihin seizou) |
Chế biến chả cá Kamaboko (かまぼこ製品製造 – Kamaboko seihin seizou) |
Công nghiệp chế biến giết mổ thịt bò và thịt lợn (牛豚食肉処理加工業 – Gyuuton shokuniku shori kakou-gyou) |
Chế biến từng phần thịt lợn và thịt bò (牛豚部分肉製造 – Gyuuton bubun niku seizou) |
Sản xuất giăm bông, xúc xích, thịt xông khói (ハム・ソーセージ・ベーコン製造 – Hamu sooseeji beekon seizou) |
Sản xuất giăm bông, xúc xích, thịt xông khói (ハム・ソーセージ・ベーコン製造 – Hamu sooseeji beekon seizou) |
Sản xuất bánh mì (パン製造 – Pan seizou) | Sản xuất bánh mì (パン製造 – Pan seizou) |
Sản xuất đồ ăn sẵn (そう菜製造業 – Sou na seizou-gyou) | Sản xuất đồ ăn sẵn (そう菜加工 – Souna kakou) |
Sản xuất nông sản muối chua (農産物漬物製造業 – Nousanbutsu tsukemono seizougyou) |
Sản xuất nông sản muối chua (農産物漬物製造業 – Nousanbutsu tsukemono seizou) |
Sản xuất đồ ăn trưa cho cơ sở y tế, phúc lợi (医療・福祉施設給食製造 – Iryou fukushi shisetsu kyūshoku seizou) |
Sản xuất đồ ăn trưa cho cơ sở y tế, phúc lợi (医療・福祉施設給食製造 – Iryou fukushi shisetsu kyūshoku seizou) |
Ngành dệt may (繊維・衣服 – Sen’i・Ifuku) – 13 nghề, 22 công việc
Vận hành máy kéo sợi (紡績運転 – Bouseki unten) | Công đoạn kéo sợi sơ cấp (前紡工程 – Zenbou koutei) |
Công đoạn kéo sợi (精紡工程 – Seibou koutei) | |
Công đoạn quấn sợi (巻糸工程 – Makiito koutei) | |
Công đoạn xoắn và chập (合ねん糸工程 – Gounen ito koutei) | |
Vận hành máy dệt (織布運転 – Shokufu unten) | Công đoạn chuẩn bị (準備工程 – Junbi koutei) |
Công đoạn dệt (製織工程 – Seishoku koutei) | |
Công đoạn hoàn thiện (仕上工程 – Shiage koutei) | |
Nhuộm (染色 – Senshoku) | Nhuộm chỉ (糸浸染 – Ito shinzen) |
Nhuộm hàng dệt kim (織物・ニット浸染 – Orimono・Nitto shinzen) | |
Sản xuất hàng dệt kim (ニット製品製造 – Nitto seihin seizou) |
Dệt kim tất (靴下製造 – Kutsushita seizou) |
Dệt kim tròn (丸編みニット製造 – Maru ami nitto seizou) | |
Sản xuất hàng dệt kim dọc (たて編ニット生地製造 – Tate-hen nitto kiji seizou) |
Sản xuất hàng dệt kim dọc (たて編ニット生地製造 – Tatehen nitto kiji seizou) |
Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em (婦人子供服製造 – Fujin kodomo-fuku seizou) |
Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em (婦人子供既製服縫製 – Fujin kodomo kiseifuku housei) |
Sản xuất quần áo nam (紳士服製造 – Hinshi-fuku seizou) | Sản xuất quần áo may sẵn cho nam (紳士既製服製造 – Shinshi kiseifuku seizou) |
Sản xuất đồ lót (下着類製造 – Shitagi-rui seizou) | Sản xuất đồ lót (下着類製造 – Shitagirui seizou) |
Sản xuất chăn ga gối đệm (寝具製作 – Shingu seisaku) | Sản xuất chăn ga gối đệm (寝具製作 – Shingu seisaku) |
Sản xuất thảm (カーペット製造 – Kaapetto seizou) | Sản xuất thảm dệt (織じゅうたん製造 – O juutan seizou) |
Sản xuất thảm trải sàn (タフテッドカーペット製造 – Tafuteddokaapetto seizou) |
|
Sản xuất thảm kim đục lỗ (ニードルパンチカーペット製造 – Niidorupanchikaapetto seizou) |
|
Sản xuất sản phẩm vải canvas (帆布製品製造 – Honuno seihin seizou) |
Sản xuất sản phẩm vải canvas (帆布製品製造 – Honuno seihin seizou) |
Sản xuất áo sơ mi (布はく縫製 – Nuno wa ku housei) | May áo sơ mi (ワイシャツ製造 – Waishatsu seizou) |
Sản xuất ghế ô tô (座席シート縫製 – Zaseki shiito housei) | May ghế ô tô (自動車シート縫製 – Jidousha shiito housei) |
Ngành cơ khí và kim loại (機械・金属 – Kikai・Kinzoku) : 15 nghề, 29 công việc
Đúc (鋳造 – Chuuzou) | Đúc gang (鋳鉄鋳物鋳造 – Chuutetsu imono chuuzou) |
Đúc kim loại màu (非鉄金属鋳物鋳造 – Hitetsu kinzoku imono chuuzou) |
|
Rèn (鍛造 – Tanzou) | Rèn bằng búa (ハンマ型鍛造 – Hanma-gata tanzou) |
Rèn bằng máy ép (プレス型鍛造 – Puresu-gata tanzou) | |
Đúc khuôn (ダイカスト – Daikasuto) | Đúc trong buồng nóng (ホットチャンバダイカスト – Hotto chanbadaikasuto) |
Đúc trong buồng lạnh (コールドチャンバダイカスト – Kourudo chanbadaikasuto) | |
Gia công cơ khí (機械加工 – Kikai kakou) | Vận hành máy tiện thông thường (普通旋盤 – Futsuu senban) |
Vận hành máy phay (フライス盤 – Furaisuban) |
|
Vận hành máy tiện điều khiển số (数値制御旋盤 – Suuchiseigyosenban) |
|
Vận hành máy gia công trung tâm (マシニングセンタ – Mashiningu senta) |
|
Ép kim loại (金属プレス加工 – Kinzoku puresu kakou) | Ép kim loại (金属プレス – Kinzoku puresu) |
Sản xuất vật liệu sắt thép (鉄工 – Tekkou) | Sản xuất vật liệu sắt thép kết cấu công trình (構造物鉄工 – Kouzoumono tekkou) |
Sản xuất tấm kim loại nhà máy (工場板金 – kōjō bankin) |
Sản xuất kim loại máy móc cơ khí (機械板金 – Kikai bankin) |
Mạ (めっき – Mekki) | Mạ điện (電気めっき – Denki mekki) |
Mạ kẽm nhúng nóng (溶融亜鉛めっき – Youyuu aen mekki) |
|
Xử lý anod hóa nhôm (アルミニウム陽極酸化処理 – Aruminiumu youkyoku sanka shor) | Xử lý anod hóa nhôm (陽極酸化処理 – Youkyoku sanka shori) |
Hoàn thiện (仕上げ – Shiage) | Hoàn thiện đồ gá (治工具仕上げ – Chikougu shiage) |
Hoàn thiện khuôn kim loại (金型仕上げ – Kanagata shiage) |
|
Hoàn thiện lắp ráp máy (機械組立仕上げ – Kikai kumitate shiage) |
|
Kiểm tra máy móc (機械検査 – Kikai kensa) | Kiểm tra máy móc (機械検査 – Kikai kensa) |
Bảo trì máy móc (機械保全 – Kikai hozen) | Bảo trì máy móc (機械系保全 – Kikai-kei hozen) |
Lắp ráp thiết bị điện tử (電子機器組立て – Denshi kiki kumitate) |
Lắp ráp thiết bị điện tử (電子機器組立て – Denshi kiki kumitate) |
Lắp ráp thiết bị điện (電気機器組立て – Denki kiki kumitate) |
Lắp ráp máy điện quay (回転電機組立て – Kaiten denki kumitate) |
Lắp ráp máy biến áp (変圧器組立て – Hen’atsuki kumitate) |
|
Lắp ráp tủ điện / bảng điều khiển (配電盤・制御盤組立て – Haidenban seigyo-ban kumitate) |
|
Lắp ráp thiết bị điều khiển đóng / mở (開閉制御器具組立て – Kaihei seigyo kigu kumitate) |
|
Sản xuất dây cuốn máy điện quay (回転電機巻線製作 – Kaiten denki makisen seisaku) |
|
Sản xuất bảng mạch in (プリント配線板製造 – Purinto haisen-ban seizou)) |
Thiết kế bảng mạch in (プリント配線板設計 – Purinto haisen-ban sekkei) |
Chế tạo bảng mạch in (プリント配線板製造 – Purinto haisen-ban seizou) |
Ngành khác (その他) – 16 nghề, 28 công việc
Sản xuất đồ nội thất (家具製作- Kagu seisaku) | Gia công đồ nội thất thủ công (家具手加工 – Kagu te kakou) |
In ấn (印刷 – Insatsu) | In offset (オフセット印刷 – Ofusetto insatsu) |
Đóng sách (製本 – Seihon) | Đóng sách (製本 – Seihon) |
Đúc nhựa (プラスチック成形 – Purasuchikku seikei) | Ép (圧縮成形 – Asshuku seikei) |
Phun (射出成形 – Shashutsu seikei) | |
Bơm (インフレーション成形 – Infureeshon seikei) | |
Thổi (ブロー成形 – Burou seikei) | |
Đúc nhựa cường hóa (強化プラスチック成形 – Kyouka purasuchikku seikei) |
Đúc nhiều lớp thủ công (手積み積層成形 – Te tsumi sekisou seikei) |
Sơn (塗装 – Tosou) | Sơn kiến trúc (建築塗装 – Kenchiku tosou) |
Sơn kim loại (金属塗装 – Kinzoku tosou) | |
Sơn cầu thép (鋼橋塗装 – Koubashi tosou) | |
Sơn phun (噴霧塗装 – Funmu tosou) | |
Hàn (溶接 – Yousetsu) | Hàn thủ công (手溶接 – Te yousetsu) |
Hàn bán tự động (半自動溶接 – Hanjidouyousetsu) | |
Bao bì công nghiệp (工業包装 – Kougyou housou) | Bao bì công nghiệp (工業包装 – Kougyou housou) |
Sản xuất hộp đựng giấy / thùng các tông (紙器・段ボール箱製造 – Shiki・Danbourubako seizou) |
Đục lỗ hộp in (印刷箱打抜き – Insatsubako uchinuki) |
In hộp (印刷箱製箱 – Insatsu bakoseibako) | |
Dán hộp (貼箱製造 – Haribako seizou) | |
Làm thùng các tông (段ボール箱製造 – Danbouru bako seizou) |
|
Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp (陶磁器工業製品製造 – Toujikikougyou seihin seizou) |
Đúc tạo hình bằng máy xoay (機械ろくろ成形 – Kikai rokuro seikei) |
Đúc áp lực (圧力鋳込み成形 – Atsuryoku ikomi seikei) | |
In pad (パッド印刷 – Paddo insatsu) | |
Bảo dưỡng ô tô (自動車整備 – Jidousha seibi) | Bảo dưỡng ô tô (自動車整備 – Jidousha seibi) |
Vệ sinh tòa nhà (ビルクリーニング – Biru kuriiningu) | Vệ sinh tòa nhà (ビルクリーニング – Biru kuriiningu) |
Điều dưỡng (介護 – Kaigo) | Điều dưỡng (介護 – Kaigo) |
Dịch vụ giặt ủi công nghiệp (リネンサプライ – Rinensapurai) |
Dịch vụ giặt ủi công nghiệp (リネンサプライ仕上げ – Rinensapurai shiage) |
Sản xuất sản phẩm bê tông (コンクリート製品製造 – Konkuriito seihin seizou) |
Sản xuất sản phẩm bê tông (コンクリート製品製造 – Konkuriito seihin seizou) |
Khách sạn (宿泊 – Shukuhaku) | Dịch vụ khách hàng và quản lý vệ sinh (接客・衛生管理 – Sekkyaku eisei kanri) |
Kiểm định nội bộ (社内検定型の職種・作業 – Shanai kenteigata no shokushu sagyou) – 1 nghề, 3 công việc
Xử lý mặt đất sân bay (空港グランドハンドリング – Kuukou gurandohandoringu) |
Xử lý mặt đất sân bay (航空機地上支援 – Koukuuki chijou shien) |
Vận chuyển hàng hóa sân bay (航空貨物取扱 – Koukuu kamotsu toriatsukai) |
|
Dọn dẹp cabin (客室清掃 – Kyakushitsu seisou) |
Thời gian biểu một ngày của thực tập sinh kỹ năng
Cuộc sống sinh hoạt thường ngày của thực tập sinh kỹ năng nước ngoài hoàn toàn không có khác biệt gì lớn so với những lao động người Nhật khác. Thời gian làm việc (実習時間 – Jisshuu jikan) không quá 8 tiếng mỗi ngày, và không quá 40 tiếng mỗi tuần. Trường hợp làm vượt quá số giờ quy định, thực tập sinh sẽ được trả thêm tiền lương tăng ca.
Thời gian biểu một ngày của thực tập sinh kỹ năng thông thường:
5:30 ~ 7:30 : Thức dậy và chuẩn bị
7:30 ~ 8:00 : Tới nơi làm việc và chuẩn bị vào làm
8:00 ~ 18:00 : Làm việc
18:00 ~ 18:30 : Về nhà
18:30 ~ 20:00 : Ăn uống, tắm rửa
20:00 ~ 23:00 : Thời gian nghỉ ngơi, giải trí, gọi điện cho gia đình, tự học, chuẩn bị cho ngày hôm sau
23:00 ~ 5:30 : Ngủ nghỉ
Công việc cụ thể của một số ngành thực tập sinh kỹ năng tại Nhật Bản
Công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng ngành điều dưỡng
Công việc của thực tập sinh kĩ năng ngành điều dưỡng nước ngoài cũng không có quá nhiều khác biệt so với lao động người Nhật. Họ cũng được hưởng toàn bộ quyền lợi của người lao động theo Luật lao động và Luật tiêu chuẩn lao động công bằng của Nhật Bản.
Do tính chất công việc nên thời gian biểu một ngày của thực tập sinh kỹ năng ngành điều dưỡng hơi khác một chút so với thực tập sinh của các ngành khác.
8:00 ~ 9:00 : Thức dậy và chuẩn bị
9:00 ~ 9:30 : Tới nơi làm việc và chuẩn bị vào làm
9:30 ~ 18:00 : Làm việc
18:00 ~ 18:30 : Về nhà
18:30 ~ 20:00 : Ăn uống, tắm rửa
20:00 ~ 23:00 : Thời gian nghỉ ngơi, giải trí, gọi điện cho gia đình, tự học, chuẩn bị cho ngày hôm sau
23:00 ~ 8:00 : Ngủ nghỉ
Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng ngành điều dưỡng
9:15 – Có mặt tại nơi làm việc và tiếp nhận lời nhắn (ghi chú) từ nhân viên làm ca đêm
9:30 – Bắt đầu làm việc: Chào hỏi buổi sáng, thay tã, hỗ trợ bệnh nhân đi vệ sinh
10:00 – Theo dõi người bệnh tập thể dục, thay ga trải giường, chuẩn bị cho bệnh nhân tắm, cung cấp trà và nước trái cây
11:00 – Thu gom, rửa sạch và khử trùng cốc uống, gấp và phân phát quần áo đã giặt cho bệnh nhân, cung cấp trà và nước trái cây cho bệnh nhân, hỏi han và trò chuyện với bệnh nhân
11:45 – Hỗ trợ bệnh nhân ăn trưa
12:00 – Nghỉ trưa
13:00 – Quay lại làm việc: thay tã, hỗ trợ bệnh nhân đi vệ sinh. Thu gom chén bát đũa, làm sạch răng giả. Chuẩn bị cho bệnh nhân tắm
14:00 – Cùng tham gia hát karaoke, làm đồ thủ công, cung cấp khăn ướt lau tay. Thay ga trải giường
15:00 – Giờ ăn nhẹ. Dọn dẹp đồ ăn nhẹ. Thay tạp dề
15:30 – Học tiếng Nhật nghiệp vụ khoảng 1 tiếng (Viết nhật ký / Kiểm tra nhật ký, Học cách sử dụng sách, giáo trình)
16:30 – Hỗ trợ bệnh nhân ăn tối. Cung cấp thuốc. Chăm sóc răng miệng cho bệnh nhân, hỗ trợ đi vệ sinh
17:00 – Chuẩn bị cho bệnh nhân ngủ, chăm sóc giấc ngủ
18:00 – Kết thúc công việc. Về nhà
Công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng ngành may mặc
Ngành may mặc là một trong những ngày thu hút nhiều lao động nữ tham gia. Tính chất công việc đòi hỏi cần có sự tỉ mỉ, cẩn thận, vì thế suốt thời gian làm việc người lao động sẽ ngồi cố định một chỗ, khác với thực tập sinh ngành điều dưỡng.
Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh ngành may mặc có sự khác biệt nhất định tùy vào loại hình công việc.
Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất chăn ga gối đệm
Sử dụng các công cụ đo lường, máy cắt, máy may, công cụ lót bông và công cụ hoàn thiện sản phẩm để đo và cắt vải, may khóa kéo, lót bông, may miệng và chần bông.
Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất tất
Dựa vào các thông số kỹ thuật dệt kim bít tất, sử dụng máy dệt kim (loại máy dệt kim tròn đường kính nhỏ) để dệt thành bít tất hoàn chỉnh.
Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em
Cắt vải theo mẫu có sẵn. Dùng máy may để may các phần đã được cắt thành sản phẩm hoàn chỉnh. Ủi và kiểm tra sản phẩm.
Nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh sản xuất quần áo may sẵn cho nam
Cắt vải theo mẫu có sẵn. Dùng máy may để may các phần đã được cắt thành sản phẩm hoàn chỉnh. Ủi và kiểm tra sản phẩm.
Các bạn có thể tham khảo thêm nguồn tiếng Nhật về hệ thống đào tạo thực tập sinh kỹ năng tại đây.
Như vậy, trên đây là những thông tin cơ bản về danh sách các nhóm ngành nghề tiếp nhận thực tập sinh kỹ năng và nội dung công việc cụ thể của thực tập sinh kỹ năng của một số ngành đang hot. Mặc dù phạm vi bài viết khó có thể liệt kê hết các công việc cụ thể của tất cả các nhóm ngành nghề nêu trên, song Tự học online vẫn hi vọng rằng, qua đó các bạn phần nào đã có cái nhìn rõ hơn về lĩnh vực đào tạo thực tập sinh kỹ năng. Để tìm hiểu thêm các chủ đề tương tự, hãy tham khảo các bài viết trong chuyên mục Kinh nghiệm sống tại Nhật Bản nhé!