甘 甘 : CAM Onyomi : Kunyomi : あま Cách nhớ : Những từ thường gặp : 甘い(あまい):ngọt 甘口(あまくち):vị ngọt tương Read More
換 換 : Hoán Onyomi : かん Kunyomi : か-える Những từ thường gặp : 換える(かえる):thay đổi 交換(こうかん):trao đổi 乗り換え(のりかえ):chuyển tàu Read More
完 完 : Hoàn. Onyomi : かん. Kunyomi : Những từ thường gặp : 完了(かんりょう):hoàn thành 完全(かんぜん):hoàn toàn 完備(かんび):hoàn bị 完成(かんせい):hoàn Read More
感 感 : CẢM Onyomi : かん Kunyomi : Cấp độ : Kanji N3. Cách nhớ : Những từ thường gặp : 感じる(かんじる):cảm Read More
額 額 : NGẠCH Onyomi : がく Kunyomi : ひたい Những từ thường gặp : 額(ひたい):trán 半額(はんがく):nửa giá, nửa tiền 金額(けんがく):kim Read More
割 割 : Cát Onyomi : Kunyomi : わ-る / わ-れる Những từ thường gặp : 割る(わる):làm vỡ 割引(わりびき): giảm giá, triết Read More
確 Kanji 確 Âm Hán Việt của chữ 確 : Xác. Cách đọc chữ 確 : Onyomi : かく. Kunyomi : たし-か / たし-かめる. Read More