đồn cảnh sát, hầu hết, hẹn hò tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
đồn cảnh sát, hầu hết, hẹn hò tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : đồn cảnh sát hầu hết hẹn hò
đồn cảnh sát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 交番
Cách đọc : こうばん kouban
Ví dụ :
Chúng ta hãy hỏi đường ở đồn cảnh sát kia đi
Trước cửa có đồn cảnh sát
あそこの交番で道を聞きましょう。
駅前に交番があります。
hầu hết
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 大分
Cách đọc : だいぶ daibu
Ví dụ :
Tôi đã đánh piano giỏi hơn khá nhiều
大分ピアノが上手くなりました。
hẹn hò
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : デート
Cách đọc : デート de-to
Ví dụ :
Vào hôm hẹn hò, chúng tôi đã đi khu vui chơi
デートで遊園地に行きました。
Trên đây là nội dung bài viết : đồn cảnh sát, hầu hết, hẹn hò tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.