Học chữ Kanji bằng hình ảnh 知、終、石
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 知、終、石. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 知、終、石
1)Tri : 知
Cách đọc theo âm Onyomi: ち
Cách đọc theo âm Kunyomi: し
Cách Nhớ:
Người mồm (口)to (大) biết mọi thứ.
Các từ thường gặp:
知る(しる): Biết
知らせる(しらせる): Thông báo
知り合い(しりあい): Người quen
承知する(しょうちする): Thừa nhận
知人(ちじん): Người quen
知識(ちしき): Tri thức
*知性(ちせい): Trí lực , năng lực
知事(ちじ): Trưởng (quận, tỉnh)
2)Chung : 終
Cách đọc theo âm Onyomi: しゅう,じゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: お
Cách Nhớ:
Quan hệ giữa chúng tôi kéo dài như cuộn chỉ (糸) nhưng rồi cũng sẽ kết thúc vào mùa đông(冬).
Các từ thường gặp:
終わる(おわる): Kết thúc
終わり(おわり): Sự kết thúc
終える(おえる): Hoàn thành
最終(さいしゅう): Cuối cùng
終了(しゅうりょう): Hết
終電(しゅうでん): Chuyến tàu cuối cùng
終点(しゅうてん): Điểm cuối
始終(しじゅう): Luôn luôn
3)Thạch : 石
Cách đọc theo âm Onyomi: せき, せっ, しゃく, こく
Cách đọc theo âm Kunyomi: いし
Cách Nhớ:
Đây là hình một cái mỏm đá và hòm đá.
Các từ thường gặp:
石(いし): Đá
宝石(ほうせき): Đá quý
石けん(せっけん): Bánh xà phòng
石油(せきゆ): Dầu hỏa
石炭(せきたん): Than đá
磁石(じしゃく): Nam châm
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 主、住、糸
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 残、念、配
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 有、医、始
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.