Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚. Mời các bạn tiếp tục Học chữ Kanji bằng hình ảnh 飯、牛 、豚
1)PHẠN : 飯
Cách đọc theo âm Onyomi: はん
Cách đọc theo âm Kunyomi: めし
Cách Nhớ:
Mọi người phản đối thói quen ăn quà nhiều cơm của tôi.
Các từ thường gặp:
ご飯(ごはん): Cơm, bữa cơm
朝ご飯(あさごはん): Bữa sáng, cơm sáng
昼ご飯(ひるごはん): Bữa trưa, cơm trưa
晩ご飯(ばんごはん): Bữa tối, cơm tối
飯(めし): Cơm, bữa ăn
炊飯器(すいはんき): Nồi cơm điện
2)NGƯU : 牛
Cách đọc theo âm Onyomi: ぎゅう
Cách đọc theo âm Kunyomi: うし
Cách Nhớ:
Đây là hình đầu con bò một sừng.
Các từ thường gặp:
牛(うし): Con bò
牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò
牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò
子牛(こうし): Bò con
牡牛座(おうしざ): Kim ngưu ( chòm sao)
水牛(すいぎゅう): Con trâu
牛丼(ぎゅうどん): Bát cơm thịt bò
闘牛(とうぎゅう): Sự đấu bò, chọi trâu
3)ĐỒN : 豚
Cách đọc theo âm Onyomi: とん
Cách đọc theo âm Kunyomi: ぶた
Cách Nhớ:
Con heo nhìn mặt trăng.
Các từ thường gặp:
豚(ぶた): Con lợn, con heo
豚肉(ぶたにく): Thịt lợn
子豚(こぶた): Heo sữa, lợn con
豚カツ(とんカツ): Món thịt heo cốt lết
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 青、白 、黒
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 空、林 、化
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 料、理 、反
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、火 này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.