Học minna no nihongo bài 20
6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai
Mục lục :
- 1 6. Hướng dẫn làm bài tập phần Mondai
- 1.1 Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi
- 1.2 Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai
- 1.3 Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau
- 1.4 Bài tập 4: Chia thể 普通形 cho các từ được gạch chân bên dưới
- 1.5 Bài tập 5: Chia thể 丁寧形cho các từ được gạch chân bên dưới
- 1.6 Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Bài tập 1 : Nghe và trả lời câu hỏi
Với bài tập này, các bạn nghe các câu hỏi và trả lời theo đáp án của bản thân. Khi nghe, bạn dừng lại khoảng 30 giây đến 1 phút ở mỗi câu để viết câu trả lời. Câu hỏi nào không nghe rõ, bạn nghe lại lần 2. Sau khi nghe 1, 2 lần để trả lời câu hỏi, bạn có thể nghe lại để nghe rõ từng từ và chép lại để nâng cao khả năng nghe và nhớ từ tốt hơn.
1.
2.
3.
4.
5.
Bài tập 2: Nghe và chọn đúng sai
Đây là dạng bài nghe chọn đúng sai. Người nghe sẽ nghe bài hội thoại, sau đó sẽ có một câu chốt lại vấn đề được nêu ra trong bài hội thoại. Người nghe phải dựa vào những gì nghe được để chọn xem nội dung đó đúng hay sai. Nếu đúng chọn 〇 (maru), sai chọn ✖ (batsu). Phần nghe này bạn nên chú ý đến câu kết luận xem câu kết được đưa ra ở dạng khẳng định hay phủ định, tránh để bị “lừa” khi nghe.
1.
男:えっ?傘、持ってる?
(Ế, có mang dù không?)
女:ううん。田中さんは?
(Không, anh Tanaka thì sao?)
男:僕も持ってない。
(Tôi cũng không mang.)
2人は傘を持っていません。(Hai người không mang theo ô.)
Đáp án: (O)
2.
男:きのう、初めて金閣寺へ行ったよ。行ったことある?
(Ngày hôm qua, lần đầu tiên tôi đến Kim Cát Tự đấy. Chị đã đi bao giờ chưa?)
女:ううん、一度もない。どうだった?
(Chưa, một lần cũng chưa. Anh thấy sao?)
男:きれいだったよ。また行きたい。
(Đẹp lắm. Tôi muốn đi lần nữa.)
女:じゃ、来月いっしょに行かない?
(Vậy tháng sau cùng đi nhé!)
男:うん、いいね。
(Ừ, hay đấy.)
男の人と女の人はいっしょに金閣寺へ行きました。(Người đàn ông và người phụ nữ đã cùng đi đến KIm Cát Tự.)
Đáp án (X)
3.
女:あしたの晩、暇?韓国の映画の切符を2枚もらったけど、見に行かない?
(Tối mai có rảnh không? Mình được cho 2 vé xem phim Hàn, cùng đi xem nhé!)
男:いいね。どこで会う?
(Hay đấy. Gặp nhau ở đâu?)
女:そうね6時に梅田駅。
(Ừ nhỉ, 6 giờ tại ga Umada.)
男:わかった。じゃ、またあした。
Tôi hiểu rồi. Vậy thì mai gặp.)
2人はあした6時に会います。(hai người ngày mai sẽ gặp nhau lúc 6 giờ.)
Đáp án: (O)
4.
男:あしたうちへ遊びに来ない?
(Ngày mai đến nhà tôi chơi không?)
女:行きたいけど、用事があるから。
(Tôi muốn đi lắm nhưng có việc bận rồi.)
男:そう、じゃ、また今度。
(vậy à. Thôi để lần sau vậy.)
5.
男:中村さん、趣味は?
(Sở thích của chị Naramuka là gì vậy?)
女:スポーツよ。テニス、ゴルフ、スキー。
(Là thể thao. Chơi tennis, chơi gold, trượt tuyết.)
男:僕もスポーツが好きだけど、忙しいから・・・。テレビのスポーツはよく見るけど。
(Tôi cũng thích thể thao nhưng vì bận nên…Nhưng thường hay xem thể thao trên tivi.)
女:ふーん。
(ừ.)
男の人はよくスポーツをします。(Người đàn ông thường chơi thể thao.)
Đáp án: (X)
Bài tập 3: Chia thể cho các động từ trong bảng sau
例: | 行きます | 行く | 行かない | 行った | 行かなかった |
1 | 泳ぎます | 泳ぐ | 泳がない | 泳いだ | 泳がなかった |
2 | 貸します | 貸す | 貸さない | 貸した | 貸さなかった |
3 | 待ちます | 待つ | 待たない | 待った | 待たなかった |
4 | 遊びます | 遊ぶ | 遊ばない | 遊んだ | 遊ばなかった |
5 | 飲みます | 飲む | 飲まない | 飲んだ | 飲まなかった |
6 | あります | ある | ない | あった | なかった |
7 | 買います | 買う | 買わない | 買った | 買わなかった |
8 | 寝ます | 寝る | 寝ない | 寝た | 寝なかった |
9 | 借ります | 借りる | 借りない | 借りた | 借りなかった |
10 | します | する | しない | した | しなかった |
11 | 来ます | 来る | 来ない | 来た | 来なかった |
12 | 寒いです | 寒い | 寒く ない | 寒かった | 寒く なかった |
13 | いいです | いい | よく ない | よかった | よく なかった |
14 | 暇です | 暇だ | 暇じゃ ない | 暇だった | 暇じゃ なかった |
15 | 天気です | 天気だ | 天気じゃ ない | 天気だった | 天気じゃ なかった |
Bài tập 4: Chia thể 普通形 cho các từ được gạch chân bên dưới
1. きのう家族に電話を(かけましたか。)
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]きのう家族に電話をかけた?Hôm qua bạn đã gọi điện cho gia đình chưa?[/dapan]
2. わたしは大阪に(住んでいます。)
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]わたしは大阪に(住んでいる)Tôi đang sống ở Osaka[/dapan]
3. もう(帰ってもいいですか。)
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]もう(帰ってもいい?)Đã về được chưa ạ?[/dapan]
4. 東京へ(遊びに行きます。)
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]東京へ(遊びに行く)Đi đến Tokyo chơi.[/dapan]
- ビザを(もらわなければなりません。)
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]ビザを(もらわなければ ならない)Phải nhận visa.[/dapan]
[dapan title=’Đáp án và bản dịch’ style=’blue’ collapse_link=’false’]
Bài tập 5: Chia thể 丁寧形cho các từ được gạch chân bên dưới
1.
あの人は(もう結婚している?)
……(ううん、独身だ。)
2.
きのう(パーティーに行った?)
……(ううん、行かなかった。)
(頭が痛かったから。)
3.
ミラーさん、いつも(元気ね。)
……(うん、若いから。)
Bài tập 6: Đọc đoạn văn sau và chọn đúng sai cho câu bên dưới
Dịch:
1. ( 〇 )
2.( 〇 )
3.( ✖ )
4.( 〇 )
Trên đây là nội dung bài học minna no nihongo bài 20. Mời các bạn xem bài tiếp theo tại đây : minna no nihongo bài 21. Hoặc xem các bài khác trong loạt bài : học minna no nihongo trong chuyên mục tiếng Nhật cơ bản.