Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật cơ bảnTự học Minna no nihongo

Học minna no nihongo bài 43

5. Renshuu

Các bài tập ở phần này khá đơn giản, các bạn chỉ cần làm tương tự như câu ví dụ.

Bài tập 1: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên hình

renshuu 1 - minna 43

Ví dụ : 荷物が 落ちそうです。
Hành lý có vẻ như sắp rơi.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.

[dapan]ボタンが とれそうです。Nút áo trông có vẻ sắp bị tuột ra.[/dapan]

2.

[dapan]ひもが 切れそうです。Sợi dây có vẻ sắp đứt.[/dapan]

3.

[dapan]火が 消えそうです。Lửa có vẻ sắp tắt.[/dapan]

4.

[dapan]木が 倒れそうです。Cái cây có vẻ như sắp đổ.[/dapan]

Bài tập 2: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 袋が 破れます・新しいのを ください

⇒ 袋が 破れそうですから、新しいのを ください。
Cái túi trông có vẻ sắp rách rồi nên hãy cho tôi một cái mới.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.   いすが 壊れます・修理して いただけませんか ⇒

[dapan]いすが 壊れそうですから、修理して いただけませんか。Cái ghế trông có vẻ sắp hỏng, anh có thể sửa giúp tôi được không ạ?[/dapan]

2.   ガソリンが なくなります・入れて おいて ください ⇒

[dapan]ガソリンが なくなりそうですから、入れて おいて ください。Có vẻ sắp hết xăng rồi, hãy đổ thêm xăng đi nhé.[/dapan]

3.   雨が 降ります・傘を 持って 行きましょう ⇒

[dapan]雨が 降りそうですから、傘を 持って 行きましょう。Trời có vẻ sắp mưa nên chúng ta hãy mang dù theo nhé.[/dapan]

4.   子どもが 生まれます・すぐ タクシーを 呼んで ください ⇒

[dapan]子どもが 生まれそうですから、すぐ タクシーを 呼んで ください。Có vẻ như tôi sắp sinh rồi, làm ơn hãy gọi taxi.[/dapan]

Bài tập 3: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : きょうは 暑く なります

⇒ きょうは 暑く なりそうです。
Hôm nay có vẻ nóng lên.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. ことしは 去年より 早く 桜が 咲きます ⇒

[dapan]ことしは 去年より 早く 桜が 咲きそうです。Năm nay hoa anh đào có vẻ nở sớm hơn năm ngoái.[/dapan]

2. これからも 結婚しない 人が 増えます ⇒

[dapan]これからも 結婚しない 人が 増えそうです。Từ giờ số người không kết hôn có vẻ sẽ tăng lên.[/dapan]

3. ことしの 夏は 1週間ぐらい 休みが 取れます ⇒

[dapan]ことしの 夏は 1週間ぐらい 休みが 取れそうです。Hè năm nay có vẻ sẽ được nghỉ khoảng 1 tuần.[/dapan]

4. ことしは 米の 値段が 上がります ⇒

[dapan]ことしは 米の 値段が 上がりそうです。Năm nay giá gạo có vẻ sẽ tăng lên.[/dapan]

Bài tập 4: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 道が 込んで います・駅まで 2時間ぐらい かかります。

⇒ 道が 込んで いるので、駅まで 2時間ぐらい かかりそうです。
Vì đường đông nên có vẻ sẽ mất khoảng 2 tiếng để đến được nhà ga.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  みんな あまり 食べません・料理が 残ります ⇒

[dapan]みんな あまり 食べないので、料理が 残りそうです。Vì mọi người không ăn nhiều lắm nên có vẻ sẽ thừa thức ăn.[/dapan]

2.  この 服は 色も デザインも いいです・売れます ⇒

[dapan]この 服は 色も デザインも いいので、売れそうです。Bộ quần áo này có màu sắc và thiết kế đẹp nên có vẻ sẽ bán chạy đấy.[/dapan]

3.  西の 空が 明るく なりました・もうすぐ 雨が やみます ⇒

[dapan]西の 空が 明るく なったので、もうすぐ 雨が やみそうです。Bầu trời phía tây đang sáng lên, có vẻ mưa sắp tạnh rồi.[/dapan]

4. 資料が たくさん あります・いい レポートが 書けます ⇒

[dapan]資料が たくさん あるので、いい レポートが 書けそうです。Vì có nhiều tài liệu phong phú nên có vẻ sẽ viết ra được một bản báo cáo tốt.[/dapan]

Bài tập 5: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 忙しいです・手伝います

⇒ 忙しそうですね。手伝いましょうか。
Trông anh có vẻ bận nhỉ. Tôi giúp anh một tay nhé?

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1. 暑いです・窓を 開けます ⇒

[dapan]暑そうですね。窓を 開けましょうか。Có vẻ nóng nhỉ. Tôi mở cửa sổ nhé?[/dapan]

2. 気分が 悪いです・ちょっと 車を 止めます ⇒

[dapan]気分が 悪そうですね。ちょっと 車を 止めましょうか。Trông anh có vẻ không được khỏe. Tôi dừng xe lại một chút nhé?[/dapan]

3. その かばんは 重いです・持ちます ⇒

[dapan]その かばんは 重そうですね。持ちましょうか。Cái cặp đó trông nặng nhỉ. Tôi mang phụ anh nhé?[/dapan]

4. 寒いです・暖房を つけます ⇒

[dapan]寒そうですね。暖房を つけましょうか。Có vẻ lạnh nhỉ. Tôi bật lò sưởi nhé?[/dapan]

Bài tập 6: Hoàn thành câu tương tự ví dụ với thông tin trên hình

renshuu 6 - minna 43

Ví dụ : この 本は 難しい ことばが 多いです

⇒ この 本は 難しい ことばが 多くて、つまらなそうです。
Cuốn sách này có nhiều từ vựng khó nên có vẻ sẽ khá nhàm chán.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  鈴木さんは 仕事が ありません ⇒

[dapan]鈴木さんは 仕事が なくて、暇そうです。Anh Suzuki không có việc làm nên trông có vẻ rảnh rỗi.[/dapan]

2.  この ナイフは はさみも ついて います ⇒

[dapan]この ナイフは はさみも ついて いて、便利そうです。Con dao này có gắn kèm cả kéo nữa nên trông có vẻ rất tiện lợi.[/dapan]

3.  彼は 友達が いません ⇒

[dapan]彼は 友達が いなくて、寂しそうです。Anh ấy không có bạn nên trông có vẻ cô đơn.[/dapan]

4.  鈴木さんは 手紙を もらいました ⇒

[dapan]鈴木さんは 手紙を もらって、嬉しそうです。Anh Suzuki đã nhận được thư nên trông có vẻ rất vui.[/dapan]

Bài tập 7: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : 電話を かけます

⇒ ちょっと 電話を かけて 来ますから、ここで 待って いて ください。
Tôi đi gọi điện thoại một lát nên hãy ở đây đợi tôi nhé.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  バスの 時間を 見ます ⇒

[dapan]ちょっと バスの 時間を 見て 来ますから、ここで 待って いて ください。Tôi đi xem giờ chạy của xe buýt một lát nên hãy ở đây đợi tôi nhé.[/dapan]

2.  道を 聞きます ⇒

[dapan]ちょっと 道を 聞いて 来ますから、ここで 待って いて ください。Tôi đi hỏi đường một chút nên hãy ở đây đợi tôi nhé.[/dapan]

3.  ジュースを 買います ⇒

[dapan]ちょっと ジュースを 買って 来ますから、ここで 待って いて ください。Tôi đi mua nước trái cây một tí nên hãy ở đây đợi tôi nhé.[/dapan]

4.  車を 駐車場に 止めます ⇒

[dapan]ちょっと 車を 駐車場に 止めて 来ますから、ここで 待って いて ください。Tôi sẽ đi đậu xe vào bãi nên hãy ở đây đợi tôi nhé.[/dapan]

Bài tập 8: Hoàn thành câu tương tự ví dụ

Ví dụ : どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
(教室に 時計を 忘れました・ちょっと 取ります)

⇒ 教室に 時計を 忘れたので、ちょっと 取って 来ます。
Tôi bỏ quên đồng hồ ở lớp học nên sẽ tới đó lấy rồi quay lại.

Dưới đây là một số bài tập. Sau khi làm xong, các bạn có thể tham khảo phần đáp án và bản dịch ở phía dưới

1.  どう したんですか。
Có chuyện gì vậy?
(変な 音が 聞こえました・ちょっと 見ます)⇒

[dapan]変な 音が 聞こえたので、ちょっと 見て 来ます。Tôi nghe thấy âm thanh lạ nên sẽ đi xem một lát.[/dapan]

2.  どこへ 行くんですか。
Bạn đi đâu vậy?
(用事が あります・ちょっと 出かけます)⇒

[dapan]用事が あるので、ちょっと 出かけて 来ます。Tôi có công việc riêng nên đi ra ngoài một chút.[/dapan]

3.  説明書を いただけませんか。
Có thể cho tôi một bản hướng dẫn không ạ?
(1枚しか ありません・ちょっと コピーします)⇒

[dapan]1枚しか ないので、ちょっと コピーして 来ます。Vì tôi chỉ có một bản thôi nên sẽ đi photo thêm.[/dapan]

4.  出かけるんですか。
Ạnh ra ngoài à?
(ええ。友達が 来ます・迎えに 行きます)⇒

[dapan]ええ。友達が 来るので、迎えに 行って 来ます。Vâng. Vì có bạn đến nên tôi sẽ đi đón.[/dapan]

Trên đây là nội dung phần renshuu của minna no nihongo bài 43, phần mondai mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *