Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 11
Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 11
Bài 11 : この旅館は建物が古いです。(Kono ryokan wa tatemono ga furui desu.) : Nhà trọ này cũ.
Mục lục :
- 1 Bài 11 : この旅館は建物が古いです。(Kono ryokan wa tatemono ga furui desu.) : Nhà trọ này cũ.
- 1.1 1. 会話を聞いて、例のように絵を選んでください。 Kaiwa wo kiite, rei no youni e wo erande kudasai. Nghe các đoạn hội thoại sau và chọn bức tranh đúng như ví dụ.
- 1.2 2. クイズをしましょう。わたしは何ですか。例のように選んでください。 Kuizu wo shimashou. Watashi wa nan desuka. Rei no youni erande kudasai. Cùng làm các câu đố dưới đây nào. Tôi là ai? Chọn đáp án đúng như ví dụ.
- 1.3 3. ここはどんな旅館ですか。会話を聞いて、例のように線を書いてください。 Koko wa donna ryokan desuka. Kaiwa wo kiite, rei no youni sen wo kaite kudasai. Đây là nhà trọ như thế nào? Nghe đoạn hội thoại sau và nối các câu như ví dụ.
- 1.4 4. ひらがなで書いてください。 Hiragana de kaite kudasai. Viết bằng hiragana vào chỗ trống.
1. 会話を聞いて、例のように絵を選んでください。
Kaiwa wo kiite, rei no youni e wo erande kudasai.
Nghe các đoạn hội thoại sau và chọn bức tranh đúng như ví dụ.
Script và đáp án
例
A:キムさんは車の運転ができますか。
B:ええ、できますよ。
A : Kimu-san wa kuruma no unten ga dekimasuka.
B : ee, dekimasu yo.
A : Kim lái ô tô được không?
B : Ừ, mình lái được.
①
A:リーさんはギターが上手ですか。
B:いいえ、あまり上手ではありません。
A : Rii-san wa gitaa ga jouzu desuka.
B : iie, amari jouzu dewa arimasen.
A : Anh Lý chơi ghita có giỏi không?
B : Không, không giỏi lắm.
②
A:オンさんは漢字が分かりますか。
B:いいえ、ぜんぜん分かりません。
A : On-san wa kanji ga wakarimasuka.
B : iie, zenzen wakarimasen.
A : Bạn Ong có biết kanji không?
B : Không, hoàn toàn không biết chữ nào cả.
③
A:タンさんはゴルフができますか。
B:いいえ。でも、スキーがたいへん上手です。
A : Tan-san wa gorufu ga dekimasuka.
B : iie. Demo, sukii ga taihen jouzu desu.
A : Tân chơi golf được không?
B : Không. Nhưng mà tớ trượt tuyết rất giỏi.
④
A:ジョンさんは日本語が分かりますか。
B:ええ、よく分かりますよ。
A : Jon-san wa Nihongo ga wakarimasuka.
B : ee, yoku wakarimasu yo.
A : Anh John có hiểu tiếng Nhật không.
B : Vâng, tôi hiểu rất rõ đấy.
⑤
A:ユンさんは歯が痛いですか。
B:いいえ、歯は痛くないです。頭が痛いです。
A : Yun-san wa ha ga itai desuka.
B : iie, ha wa itakunai desu. Atama ga itai desu.
A : Anh Yoon bị đau răng à?
B : Không, tôi không có bị đau răng. Tôi bị đau đầu.
Đáp án
1-e 2-f 3-a 4-g 5-d
2. クイズをしましょう。わたしは何ですか。例のように選んでください。
Kuizu wo shimashou. Watashi wa nan desuka. Rei no youni erande kudasai.
Cùng làm các câu đố dưới đây nào. Tôi là ai? Chọn đáp án đúng như ví dụ.
Script và đáp án
例
わたしは耳が大きいです。
わたしは鼻が長いです。
わたしは体が大きいです。
watashi wa mimi ga ookii desu.
watashi wa hana ga nagai desu.
watashi wa karada ga ookii desu.
Tôi có cái tai lớn.
Tôi có cái mũi dài.
Tôi có một cơ thể to lớn.
①
わたしは耳が長いです。
わたしは目が赤いです。
わたしは肉は食べません。
watashi wa mimi ga nagai desu.
watashi wa me ga akai desu.
watashi wa niku wa tabemasen.
Tôi có tai dài.
Tôi có đôi mắt màu đỏ.
Tôi không ăn thịt.
②
わたしは首が長いです。
わたしは足も長いです。
わたしは足が速いです。
watashi wa kubi ga nagai desu.
watashi wa ashi mo nagai desu.
watashi wa ashi ga hayai desu.
Tôi có cái cổ dài.
Tôi cũng có những cái chân dài.
Tôi chạy nhanh.
③
わたしは手がありません。
わたしは足もありません。
わたしは体が長いです。
watashi wa te ga arimasen.
watashi wa ashi mo arimasen.
watashi wa karada ga nagai desu.
Tôi không có tay.
Tôi cũng không có chân.
Cơ thể tôi dài.
Đáp án
1-f 2-d 3-c
3. ここはどんな旅館ですか。会話を聞いて、例のように線を書いてください。
Koko wa donna ryokan desuka. Kaiwa wo kiite, rei no youni sen wo kaite kudasai.
Đây là nhà trọ như thế nào? Nghe đoạn hội thoại sau và nối các câu như ví dụ.
Script và đáp án
A:ここですよ。リーさん、これが日本の旅館です。
A : koko desu yo. Rii-san, kore ga Nihon no ryokan desu.
A : Ở đây này, anh Lý. Đây chính là nhà trọ kiểu Nhật đấy.
B:ああ、これが日本の旅館ですか。
B : aa, kore ga Nihon no ryokan desuka.
B : À, đây là nhà trọ Nhật đấy à?
A:建物はちょっと古いですが、この旅館はいいですよ。さあ、入りましょう。
A : tatemono wa chotto furui desuga, kono ryokan wa ii desu yo. Saa, hairimashou.
A : Nhà trọ tuy hơi cũ nhưng rất tốt. Nào, chúng ta vào thôi.
B:この旅館は庭が広いですね。木が多いですね。
B : kono ryokan wa niwa ga hiroi desu ne. Ki ga ooi desu ne.
B : Nhà trọ này có vườn rộng thật đấy. Có nhiều cây xanh nữa.
A:部屋もきれいですよ。
A : heya mo kirei desu yo.
A : Phòng ở cũng sạch đẹp lắm đấy.
B:ほんとうだ。きれいですねえ。それに、ここは静かですねえ。
B : hontouda. Kirei desu nee. Sore ni, koko wa shizuka desu nee.
B : Đúng thật. Đẹp ghê. Với lại ở đây cũng yên tĩnh quá nhỉ.
A:ええ、駅から少し遠いですが、静かでいいでしょう。リーさん、この旅館は料理もおいしいですよ。
A : ee, eki kara sukoshi tooi desuga, shizuka de ii deshou. Rii-san, kono ryokan wa ryouri mo oishii desu yo.
A : Vâng, tuy có hơi xa nhà ga nhưng bù lại được yên tĩnh thì tốt quá đúng không. Anh Lý này, thức ăn ở nhà trọ này cũng ngon lắm đấy.
B:いいですね。でも、田中さん、この旅館、値段はどうですか。
B : ii desu ne. Demo, Tanaka-san, kono ryokan, nedan wa dou desuka.
B : Thích thật đấy. Mà anh Tanaka này, nhà trọ này giá cả thế nào vậy ạ?
A:とても安いです。
A : totemo yasui desu.
A : Rẻ lắm luôn đấy.
B:そうですか。田中さん、わたしはこの旅館が好きになりましたよ。
B : soudesuka. Tanaka-san, watashi wa kono ryokan ga suki ni narimashita yo.
B : Thế à. Anh Tanaka, tôi thích nhà trọ này rồi đó.
A:それはよかったですね。
A : sore wa yokatta desu ne.
A : Vậy thì tốt quá.
Đáp án
にわが -> ひろいです
へやが -> きれいです
りょうりが -> おいしいです
ねだんが -> やすいです
4. ひらがなで書いてください。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.
リンさんはまだ日本語( )よく ……………….. から、毎日、日本語( ) ……………….. 。日本語のじゅぎょうは3時( ) ……………….. 。それから、レストラン( )アルバイト( ) ……………….. 。1週間( )3回、5時( )9時( ) ……………….. 。この店( )料理( ) ……………….. ですから、いつもお客( )いっぱいです。
Script và đáp án
リンさんはまだ日本語 (が) よく わかりません から、毎日、日本語 (を) べんきょうします。日本語のじゅぎょうは3時 (に) おわります。それから、レストラン (で) アルバイト (を) します。1週間 (に) 3回、5時 (から) 9時 (まで) はたらきます。この店 (は) 料理 (が) おいしいですから、いつもお客 (で) いっぱいです。
Rin-san wa mada Nihongo ga yoku wakarimasen kara, mainichi, Nihongo wo benkyou shimasu. Nihongo no jugyou wa sanji ni owarimasu. Sorekara, resutoran de arubaito wo shimasu. Isshuukan ni sankai, goji kara kuji made hatarakimasu. Kono mise wa ryouri ga oishii desu kara, itsumo okyaku de ippai desu.
Rin vẫn chưa hiểu rõ tiếng Nhật nên mỗi ngày, bạn ấy đều học tiếng Nhật. Lớp tiếng Nhật của bạn ấy kết thúc vào lúc 3 giờ. Sau đó, bạn ấy sẽ đi làm thêm tại một nhà hàng. Bạn ấy làm ở đó 3 ngày một tuần, từ 5 giờ đến 9 giờ. Thức ăn ở nhà hàng này rất ngon nên lúc nào cũng đông khách hết.
Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 11. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest