kiếm tiền, phải trái, đau tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
kiếm tiền, phải trái, đau tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : kiếm tiền phải trái đau
kiếm tiền
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 稼ぐ
Cách đọc : かせぐ
Ví dụ :
Anh ấy có vẻ như đã kiếm được kha khá tiền đó
彼はお金をだいぶ稼いだらしいよ。
phải trái
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 左右
Cách đọc : さゆう
Ví dụ :
Hãy nhìn trái phải rồi hãy sang đường
左右を見てから横断歩道を渡りなさい。
đau
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 痛み
Cách đọc : いたみ
Ví dụ :
Trong vai có chỗ đau
Tôi cảm thấy có chỗ đau ở gối
背中に痛みがあります。
膝に痛みを感じます。
Trên đây là nội dung bài viết : kiếm tiền, phải trái, đau tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.