Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Luyện nghe tiếng Nhật

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 15

Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 15

Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 15

Bài 15 : タンさんは何をしていますか。(Tan-san wa nani wo shite imasuka.) : Tân đang làm gì?

Mục lục :

1. 例のように質問の答えを完成してください。そのあとで確かめてください。
Rei no youni shitsumon no kotae wo kansei shite kudasai. Sono ato de tashikamete kudasai.
Lắng nghe các đoạn hội thoại và hoàn thành các câu trả lời dưới đây như ví dụ. Sau đó hãy kiểm tra lại đáp án của bạn.

例1 まだです。いま、つくっています

例2 いいえ。いま、しています

① まだです。いま、…………………………..。

② いいえ、いま、……………………………..。

③ いいえ、いま、……………………………..。

④ まだです。いま、…………………………..。

⑤ まだです。いま、…………………………..。

Script và đáp án

例1
A:もう料理を作りましたか。
B:まだです。、( ♪ )。
<まだです。、作っています。>
A : mou ryouri wo tsukurimashitaka.
B : mada desu. Ima
<Mada desu. Ima, tsukutte imasu.>
A : Cậu đã nấu ăn xong chưa?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang nấu.>

例2
A:そうじは終わりましたか。
B:いいえ。、( ♪ )。
<いいえ。、しています。>
A : souji wa owarimashitaka.
B : iie. Ima
<iie. Ima, shite imasu.>
A : Cậu quét dọn xong rồi à?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang quét.>


A:もうお皿を洗いましたか。
B:まだです。、( ♪ )。
<まだです。、洗っています。>
A : mou osara wo araimashitaka.
B : mada desu. Ima
<Mada desu. Ima, aratte imasu.>
A : Cậu đã rửa chén xong chưa?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang rửa đây.>


A:今日の新聞を読みましたか。
B:いいえ。、( ♪ )。
<いいえ。、読んでいます。>
A : kyou no shinbun wo yomimashitaka.
B : iie. Ima
<iie. Ima, yonde imasu.>
A : Cậu đã đọc báo hôm nay chưa?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang đọc.>


A:宿題は終わりましたか。
B:いいえ。、( ♪ )。
<いいえ。、しています。>
A : shukudai wa owarimashitaka.
B : iie. Ima
<iie. Ima, shite imasu.>
A : Cậu đã làm xong bài tập rồi à?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang làm.>


A:もう服を着ましたか。
B:まだです。、( ♪ )。
<まだです。、着ています。>
A : mou fuku wo kimashitaka.
B : mada desu. Ima
<Mada desu. Ima, kite imasu.>
A : Cậu mặc quần áo xong chưa?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang mặc.>


A:もう手紙を書きましたか。
B:まだです。、( ♪ )。
<まだです。、書いています。>
A : mou tegami wo kakimashitaka.
B : mada desu. Ima
<Mada desu. Ima, kaite imasu.>
A : Cậu đã viết thư xong chưa?
B : Chưa. Bây giờ
<Chưa. Giờ tớ đang viết.>

Đáp án

① あらっています

② よんでいます

③ しています

④ きています

⑤ かいています

2. 絵を見ながら、説明を聞いてください。次に a~e の文が説明と合っていたら〇、ちがっていたら✕をつけてください。
E wo minagara, setsumei wo kiite kudasai. Tsugi ni a ~ e no bun ga setsumei to atte itara 〇, chigatte itara ✕ wo tsukete kudasai.
Nhìn tranh và nghe đoạn mô tả sau. Sau đó nghe tiếp các câu a ~ e và đánh 〇 nếu câu đó đúng với đoạn mô tả, nếu không hãy đánh ✕.

luyen nghe tieng nhat co ban 15.2

Script và đáp án

リーさんは、朝7時に起きます。朝ごはんを食べて、歯を磨きます。8時に学校へ行って、勉強します。12時半に昼ごはんを食べます。3時に授業が終わって、図書館で勉強します。5時にアルバイトに行きます。7時に晩ごはんを食べます。9時にうちに帰って、10時におふろに入ります。宿題をして、テレビを見ます。12時に寝ます。
Rii-san wa, asa shichiji ni okimasu. Asa gohan wo tabete, ha wo migakimasu. Hachiji ni gakkou e itte, benkyou shimasu. Juunijihan ni hiru gohan wo tabemasu. Sanji ni jugyou ga owatte, toshokan de benkyou shimasu. Goji ni arubaito ni ikimasu. Shichiji ni ban gohan wo tabemasu. Kuji ni uchi ni kaette, Juuji ni ofuro ni hairimasu. Shukudai wo shite, terebi wo mimasu. Juuniji ni nemasu.
Buổi sáng Lý thức dậy vào lúc 7 giờ. Sau đó cậu ấy sẽ ăn sáng rồi đi đánh răng. 8 giờ cậu ấy sẽ đi đến trường để học. Vào lúc 12 giờ rưỡi, cậu ấy sẽ ăn trưa. Các tiết học của cậu ấy kết thúc vào lúc 3 giờ, sau đó, cậu ấy sẽ học ở thư viện. Đến 5 giờ, cậu ấy sẽ đi làm thêm. Lúc 7 giờ, cậu ấy sẽ ăn tối. Cậu ấy về nhà lúc 9 giờ, đến 10 giờ thì đi tắm. Sau đó cậu ấy sẽ làm bài tập rồi xem tivi. Vào 12 giờ thì cậu ấy đi ngủ.

これから a から e の文を言います。絵と合っていたら〇、ちがっていたら✕をつけてください。
Korekara a kara e no bun wo iimasu. E to atte itara 〇, chigatte itara ✕ o tsukete kudasai.
Nghe tiếp các câu a ~ e sau đây. Đánh 〇 nếu câu đó tương ứng với hình, nếu không hãy đánh ✕.

a. リーさんは歯を磨いてから、朝ごはんを食べます。
Rii-san wa ha wo migaite kara, asa gohan wo tabemasu.
Sau khi đáng răng xong, Lý sẽ ăn sáng.

b. 図書館で勉強してから、昼ごはんを食べます。
toshokan de benkyou shite kara, hiru gohan wo tabemasu.
Sau khi học ở thư viện xong, cậu ấy sẽ ăn trưa.

c. うちへ帰ってから、アルバイトに行きます。
uchi e kaette kara, arubaito ni ikimasu.
Sau khi về nhà, cậu ấy sẽ đi làm thêm.

d. おふろに入ってから、宿題をします。
ofuro ni haitte kara, shukudai wo shimasu.
Sau khi tắm xong, cậu ấy sẽ đi làm bài tập.

e. テレビを見てから、おふろに入ります。
terebi wo mite kara, ofuro ni hairimasu.
Cậu ấy sẽ đi tắm sau khi xem tivi.

Đáp án

a-✕ b-✕ c-✕ d-〇 e-✕

3-1. ここは留学生会館のロビーです。マリアさんとタンさんはどの人ですか。例のように選んでください。
Koko wa ryuugakusei kaikan no robii desu. Maria-san to Tan-san wa dono hito desuka. Rei no youni erande kudasai.
Đây là đại sảnh của trung tâm lưu học sinh. Maria và Tân là người nào? Chọn đáp án đúng như ví dụ.

luyen nghe tieng nhat co ban 15.3 1

 ジョンさん( a )  マリアさん(  )  タンさん(  )

Script và đáp án

:田中さん、どうぞこちらへ。ここがロビーです。
onna : Tanaka-san, douzo kochira e. Koko ga robii desu.
Người phụ nữ : Anh Tanaka, mời đi lối này. Đây chính là đại sảnh.

:おじゃまします。わあ、広いですね。たくさんの学生が休んでいますね。
otoko : ojamashimasu. Waa, hiroi desu ne. Takusan no gakusei ga yasunde imasu ne.
Người đàn ông : Xin phép ạ. Ôi, rộng thật đấy. Nhiều học sinh đang nghỉ ở đây thật nhỉ.

:ええ。ほら、あそこでジョンさんが友達と話していますよ。
onna : ee. Hora, asoko de Jon-san ga tomodachi to shite imasu yo.
Người phụ nữ : Vâng. Nhìn kìa, John đang nói chuyện với bạn cậu ấy ở đằng kia kìa.

:ほんとだ。あ、あそこにマリアさんがいますね。
otoko : hontoda. A, asoko ni Maria-san ga imasu ne.
Người đàn ông : Đúng thật. A, Maria ở đằng kia phải không.

:ええ、英語の新聞を読んでいます。
onna : ee, Eigo no shinbun wo yonde imasu.
Người phụ nữ : Vâng, cô ấy đang đọc báo tiếng Anh.

:リーさんはどこにいますか。いませんね。
otoko : Rii-san wa doko ni imasuka. Imasen ne.
Người đàn ông : Lý ở đâu vậy ạ? Cậu ấy không có ở đây nhỉ.

:リーさんは今、部屋で勉強しています。
onna : Rii-san wa ima, heya de benkyou shite imasu.
Người phụ nữ : Lý bây giờ đang học ở trên phòng.

:タンさんは?
otoko : Tan-san wa?
Người đàn ông : Còn Tân đâu ạ?

:タンさんですか。タンさんはあそこにすわっていますよ。
onna : Tan-san desuka. Tan-san wa asoko ni suwatte imasu yo.
Người phụ nữ : Tân ấy ạ? Tân đang ngồi ở đằng kia.

:タンさん、タンさん。
otoko : Tan-san, Tan-san.
Người đàn ông : Tân ơi, Tân.

:音楽を聞いていますからね。もっとそばへ行きましょう。
onna : ongaku wo kiite imasu kara ne. Motto soba e ikimashou.
Người phụ nữ : Chắc tại cậu ấy đang nghe nhạc. Chúng ta đến gần hơn đi.

Đáp án

マリアさん – b

タンさん – c

3-2. マリアさんとタンさんは何をしていますか。書いてください。
Maria-san to Tan-san wa nani wo shite imasuka. Kaite kudasai.
Maria và Tân đang làm gì? Viết câu trả lời vào chỗ trống.

マリア・・・・・・……………………………………………………

タン・・・・・・………………………………………………………

Đáp án

マリア:えいごのしんぶんをよんでいます

タン:おんがくをきいています

4. ひらがなで書いてください。。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.

わたしは今、留学生教育センターで日本語を…………………………。大学で、じゅうどうも…………………………。毎日…………………………。先生やせんぱいが…………………………、教えます。1週間に1回、土曜日には日本人の学生に韓国語を…………………………。

Script và đáp án

わたしは今、留学生教育センターで日本語を べんきょうしています。大学で、柔道も  ならっています。毎日 れんしゅうしています。先生やせんぱいが  きて、教えます。1週間に1回、土曜日には日本人の学生に韓国語を おしえています

Watashi wa ima, ryuugakusei kyouiku sentaa de nihongo wo benkyou shite imasu. Daigaku de, juudou mo naratte imasu. Mainichi renshuu shite imasu. Sensei ya senpai ga kite, oshiemasu. Isshuukan ni ikkai, doyoubi ni wa Nihonjin no gakusei ni Kankokugo wo oshiete imasu.

Bây giờ tôi đang học tiếng Nhật tại trung tâm giáo dục lưu học sinh. Tôi cũng đang học judo ở trường đại học. Mỗi ngày tôi đều tập luyện. Thầy cô và các anh chị khóa trên sẽ đến và chỉ dạy cho tôi. Mỗi tuần một lần vào thứ 7, tôi sẽ dạy tiếng Hàn cho các bạn sinh viên người Nhật.

Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 15. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *