Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 8
Chào các bạn, trong loạt bài viết này Tự học online sẽ giới thiệu tới các bạn các bài luyện nghe Tiếng Nhật cơ bản. Mời các bạn cùng bắt đầu với bài : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 8
Bài 8 : きのう、何をしましたか。(Kinou, nani wo shimashitaka.) : Hôm qua cậu đã làm gì thế?
Mục lục :
- 1 Bài 8 : きのう、何をしましたか。(Kinou, nani wo shimashitaka.) : Hôm qua cậu đã làm gì thế?
- 1.1 1. 例のように正しい答えを選んでください。 Rei no youni tadashii kotae wo erande kudasai. Chọn câu trả lời đúng như ví dụ.
- 1.2 2. 短い会話を聞いてください。次に a・b の文を聞いて、会話の内容に合っているものを選んでください。 Mijikai kaiwa wo kiite kudasai. Tsugini a, b no bun o kiite, kaiwa no naiyou ni atte iru mono wo erande kudasai. Nghe các đoạn hội thoại ngắn sau. Sau đó nghe tiếp các câu a, b và chọn câu tương ứng với nội dung đoạn hội thoại.
- 1.3 3. 田中さんはきのう何をしましたか。はじめに絵を見ながら、文を聞いてください。そのあとで会話を聞いて、例のように選んで〇を書いてください。 Tanaka-san wa kinou nani wo shimashitaka. Hajime ni e wo minagara, bun o kiite kudasai. Sono ato de kaiwa o kiite, rei no youni erande 〇 wo kaite kudasai. Hôm qua Tanaka đã làm gì? Trước tiên hãy xem tranh và nghe các câu sau. Sau đó, bạn hãy nghe tiếp đoạn hội thoại và viết 〇 vào những câu mà bạn chọn như ví dụ.
- 1.4 4. ひらがなで書いてください。 Hiragana de kaite kudasai. Viết bằng hiragana vào chỗ trống.
1. 例のように正しい答えを選んでください。
Rei no youni tadashii kotae wo erande kudasai.
Chọn câu trả lời đúng như ví dụ.
例:a. みました b. きました (đáp án a)
① a. たべました b. よみました
② a. みました b. よみました
③ a. きません b. いきません
④ a. かいました b. あいました
⑤ a. よみませんでした b. のみませんでした
⑥ a. かいました b. かえりました
⑦ a. しません b. きません
⑧ a. しました b. きました
⑨ a. あいませんでした b. ありませんでした
⑩ a. いきます b. います
Script và đáp án
例
A:きのう、テレビを見ましたか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Hôm qua cậu có coi tivi không?
B : Có
①
A:けさ、朝ごはんを食べましたか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Sáng nay cậu có ăn sáng không?
B : Có
②
A:きのう、新聞を読みましたか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Hôm qua cậu có đọc báo không?
B : Có
③
A:あした、銀行へ行きますか。
B:いいえ、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Ngày mai cậu có đi ngân hàng không?
B : Không
④
A:きのう、本を買いましたか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Hôm qua cậu có mua sách không?
B : Có
⑤
A:けさ、コーヒーを飲みましたか。
B:いいえ、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Sáng nay cậu có uống cà phê không?
B : Không
⑥
A:きのう、6時に帰りましたか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Hôm qua cậu về nhà lúc 6 giờ à?
B : Ừ
⑦
A:今晩、勉強しますか。
B:いいえ、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Tối nay có học không?
B : Không
⑧
A:田中さん、きのう来ましたか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Hôm qua Tanaka đã đến à?
B : Ừ
⑨
A:きのう、田中さんに会いましたか。
B:いいえ、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Hôm qua cậu đã gặp Tanaka à?
B : Không
⑩
A:あした、うちにいますか。
B:はい、( ♪ )
A : kinou, terebi wo mimashitaka?
B : hai
A : Mai cậu có nhà không?
B : Có
Đáp án
1-a 2-b 3-b 4-a 5-b 6-b 7-a 8-b 9-a 10-b
2. 短い会話を聞いてください。次に a・b の文を聞いて、会話の内容に合っているものを選んでください。
Mijikai kaiwa wo kiite kudasai. Tsugini a, b no bun o kiite, kaiwa no naiyou ni atte iru mono wo erande kudasai.
Nghe các đoạn hội thoại ngắn sau. Sau đó nghe tiếp các câu a, b và chọn câu tương ứng với nội dung đoạn hội thoại.
Script và đáp án
例
男:リンさん、これから一緒に新宿へ行きませんか。
女:いいですね、行きましょう。
a. 女の人は新宿へ行きます。
b. 女の人は新宿へ行きません。
otoko : Rin-san, korekara isshoni Shinjuku e ikimasenka.
onna : ii desu ne, ikimashou.
a. Onna no hito wa Shinjuku e ikimasu.
b. Onna no hito wa Shinjuku e ikimasen.
Người đàn ông : Rin ơi, bây giờ cùng đi Shinjuku không?
Người phụ nữ : Được đó, đi thôi.
a. Người phụ nữ sẽ đi Shinjuku.
b. Người phụ nữ sẽ không đi Shinjuku.
①
男:リンさん、もう昼ごはんを食べましたか。
女:いいえ、まだです。これからです。
a. 女の人は昼ごはんを食べました。
b. 女の人はこれから昼ごはんを食べます。
otoko : Rin-san, mou hiru gohan wo tabemashitaka.
onna : iie, mada desu. Korekara desu
a. Onna no hito wa hiru gohan wo tabemasu.
b. Onna no hito wa korekara hiru gohan wo tabemashita.
Người đàn ông : Rin này, cậu ăn trưa chưa?
Người phụ nữ : Vẫn chưa. Bây giờ tớ sẽ đi ăn.
a. Người phụ nữ đã ăn trưa rồi.
b. Người phụ nữ bây giờ sẽ đi ăn trưa.
②
男:リンさん、デパートで何を買いましたか。
女:何も買いませんでした。
a. 女の人は何か買いました。
b. 女の人は何も買いませんでした。
otoko : Rin-san, depaato de nani wo kaimashitaka.
onna : nani mo kaimasendeshita.
a. Onna no hito wa nani ka kaimashita.
b. Onna no hito wa nani mo kaimasendeshita.
Người đàn ông : Rin này, cậu đã mua gì ở cửa hàng bách hóa thế?
Người phụ nữ : Tớ đã không mua gì cả.
a. Người phụ nữ đã mua cái gì đó.
b. Người phụ nữ đã không mua gì cả.
③
男:アンさんは毎日テレビを見ますか。
女:そうですね。毎日は見ませんが、ときどき見ます。
a. 女の人はときどきテレビを見ます。
b. 女の人はテレビを見ません。
otoko : An-san wa mainichi terebi wo mimasuka.
onna : soudesu ne. Mainichi wa mimasenga, tokidoki mimasu.
a. Onna no hito wa tokidoki terebi wo mimasu.
b. Onna no hito wa terebi wo mimasen.
Người đàn ông : An có xem tivi mỗi ngày không?
Người phụ nữ : Để xem. Tớ không có xem mỗi ngày đâu, thỉnh thoảng mới xem.
a. Người phụ nữ thỉnh thoảng sẽ xem tivi.
b. Người phụ nữ không xem tivi.
④
男:アンさん、ちょっと休みましょう。コーヒーを飲みませんか。
女:ありがとう。でも、わたしはコーヒーは飲みません。水をください。
a. 女の人はコーヒーを飲みます。
b. 女の人はコーヒーを飲みません。
otoko : An-san, chotto yasumimashou. Koohii wo nomimasenka?
onna : arigatou. Demo, watashi wa koohii wa nomimasen. Mizu wo kudasai.
a. Onna no hito wa koohii wo nomimasu.
b. Onna no hito wa koohii wo nomimasen.
Người đàn ông : An ơi, chúng ta nghỉ một lát đi. Uống chút cà phê nhé?
Người phụ nữ : Cảm ơn cậu. Nhưng mà tớ không uống cà phê. Lấy cho tớ nước nhé.
a. Người phụ nữ sẽ uống cà phê.
b. Người phụ nữ sẽ không uống cà phê.
⑤
男:アンさんは1日にどのくらい日本語を勉強しますか。
女:そうですね。3時間ぐらいです。
a. 女の人は1日に3回ぐらい勉強します。
b. 女の人は1日に3時間ぐらい勉強します。
otoko : An-san wa ichinichi ni dono kurai Nihongo wo benkyou shimasuka.
onna : soudesu ne. Sanjikan gurai desu.
a. Onna no hito wa ichinichi ni sankai gurai benkyou shimasu.
b. Onna no hito wa ichinichi ni sanjikan gurai benkyou shimasu.
Người đàn ông : Này An, một ngày cậu học tiếng Nhật khoảng bao lâu?
Người phụ nữ : Để xem. Khoảng 3 tiếng đấy.
a. Người phụ nữ học khoảng 3 lần một ngày.
b. Người phụ nữ học khoảng 3 tiếng một ngày.
Đáp án
1-b 2-b 3-a 4-b 5-b
3. 田中さんはきのう何をしましたか。はじめに絵を見ながら、文を聞いてください。そのあとで会話を聞いて、例のように選んで〇を書いてください。
Tanaka-san wa kinou nani wo shimashitaka. Hajime ni e wo minagara, bun o kiite kudasai. Sono ato de kaiwa o kiite, rei no youni erande 〇 wo kaite kudasai.
Hôm qua Tanaka đã làm gì? Trước tiên hãy xem tranh và nghe các câu sau. Sau đó, bạn hãy nghe tiếp đoạn hội thoại và viết 〇 vào những câu mà bạn chọn như ví dụ.
Script và đáp án
例 図書館へ行きました。
Toshokan e ikimashita.
Đã đi đến thư viện.
a. 本を読みました。
Hon wo yomimashita.
Đã đọc sách.
b. レポートを書きました。
Repooto wo kakimashita.
Đã viết báo cáo.
c. 洗濯をしました。
Sentaku wo shimashita.
Đã giặt quần áo.
d. ごはんを食べました。
Gohan wo tabemashita.
Đã ăn cơm.
e. ビデオを見ました。
Bideo wo mimashita.
Đã xem video.
f. テープを聞きました。
Teepu wo kikimashita.
Đã nghe băng cát sét.
g. テニスをしました。
Tenisu wo shimashita.
Đã chơi quần vợt.
h. 歌を歌いました。
Uta wo utaimashita.
Đã ca hát.
会話を聞いてください。
A:田中さん、きのう部屋にいませんでしたね。
A : Tanaka-san, kinou heya ni imasendeshita ne.
A : Tanaka, hôm qua cậu không có trong phòng nhỉ.
B:ええ、きのうは図書館に行きました。
B : ee, kinou wa toshokan ni ikimashita.
B : Ừ, hôm qua tớ đã đến thư viện.
A:勉強ですか。まじめですねえ。
A : benkyou desuka. Majime desu nee.
A : Để học à? Chăm chỉ thật đấy.
B:いや、図書館で映画のビデオを見ました。
B : iya, toshokan de eiga no bideo wo mimashita.
B : Không, tớ đã ở thư viện xem phim.
A:え、ビデオ?
A : e, bideo?
A : Hả, video à?
B:ええ、映画のビデオです。あの図書館にはおもしろいビデオがたくさんありますよ。
B : ee, eiga no bideo desu. Ano toshokan ni wa omoshiroi bideo ga takusan arimasu yo.
B : Ừ, là video phim đó. Ở thư viện đó có nhiều video hay lắm.
A:へえ、そうですか。
A : hee, soudesuka.
A : Ồ, vậy sao?
B:図書館の食堂で昼ごはんも食べました。それから、またビデオを見ました。
B : toshokan no shokudou de hiru gohan mo tabemashita. Sorekara, mata bideo wo mimashita.
B : Tớ cũng đã ăn trưa ở nhà ăn của thư viện. Sau đó lại đi xem video tiếp.
A:へえ。夜も部屋にいませんでしたね。
A : hee. Yoru mo heya ni imasendeshita ne.
A : Ồ. Mà buổi tối cậu cũng không có ở phòng nhỉ.
B:ええ、友達とカラオケに行きました。いろいろな歌をたくさん歌いました。楽しかったなあ。
B : ee, tomodachi to karaoke ni ikimashita. Iroiro na uta wo takusan utaimashita. Tanoshikatta naa.
B : Ừ, tớ đi karaoke với bạn. Tụi tớ đã hát rất nhiều bài khác nhau. Vui thật đấy.
A:ええ。あしたは試験がありますよ。だいじょうぶ?
A : ee. Ashita wa shiken ga arimasu yo. Daijoubu?
A : Hả. Ngày mai có bài kiểm tra đấy. Cậu như vậy ổn chứ?
Đáp án
d, e, h
4. ひらがなで書いてください。
Hiragana de kaite kudasai.
Viết bằng hiragana vào chỗ trống.
わたしは、まいあさ7時に( )。そして、あさごはんを( )。8時にがっこうへ( )。じゅぎょうは9時半から3時までです。わたしのせんせいは( )せんせいです。4時にうちへ( )。まいにち、しゅくだいが( )。うちで3時間( )。それから、テレビを( )。ときどき、家族に手紙を( )。12 時に( )。
Script và đáp án
わたしは、毎朝7時に(おきます)。そして、朝ごはんを(たべます)。8時に学校へ(いきます)。授業は9時半から3時までです。わたしの先生は(しんせつな)先生です。4時にうちへ(かえります)。毎日、宿題が(あります)。うちで3時間(べんきょうします)。それから、テレビを(みます)。ときどき、家族に手紙を(かきます)。12 時に(ねます)。
Watashi wa, maiasa shichiji ni okimasu. Soshite, asa gohan wo tabemasu. Hachiji ni gakkou e ikimasu. Jugyou wa kujihan kara sanji made desu. Watashi no sensei wa shinsetsuna sensei desu. Yoji ni uchi e kaerimasu. Mainichi, shukudai ga arimasu. Uchi de sanjikan benkyou shimasu. Sorekara, terebi o mimasu. Tokidoki, kazoku ni tegami wo kakimasu. Juuniji ni nemasu.
Tôi mỗi sáng thức dậy vào lúc 7 giờ. Sau đó thì đi ăn sáng. Vào 8 giờ thì tôi đi học. Giờ học bắt đầu từ 9 giờ 30 phút đến 3 giờ (chiều). Giáo viên của tôi rất tử tế. Tôi về nhà lúc 4 giờ. Mỗi ngày đều có bài tập về nhà. Ở nhà, tôi dành 3 tiếng để học. Sau đó sẽ xem tivi. Thỉnh thoảng tôi cũng viết thư về cho gia đình. Tôi đi ngủ vào lúc 12 giờ.
Trên đây là nội dung bài viết : Luyện nghe tiếng Nhật cơ bản bài 8. Mời các bạn cùng theo dõi các bài luyện nghe tương tự trong chuyên mục : luyện nghe tiếng Nhật hoặc Luyện nghe tiếng nhật cơ bản
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest