Ngữ pháp N4 bài 5

Mời các bạn học tiếp 5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 5 theo sách Shin Kanzen master.
Ngữ pháp N4 bài 5
Mục lục :
Cấu trúc số 21
~たら~
Cách chia :
Vた + ら
Aい (bỏい)+かったら
Aな (bỏな)+だったら
Giải thích ý nghĩa : nếu, sau khi. Diễn tả điều kiện, hành động phía sau chắc chắn sẽ xảy ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
- お金(かね)があったら、家(いえ)をかいます。
Nếu tôi có tiến tôi sẽ mua nhà. - 家(いえ)に帰(かえ)ったら、コンビニへ行(い)く。
Sau khi về nhà tôi sẽ đến cửa hàng tiện lợi.
Cấu trúc số 22
~つもりです
Cách chia :
Vる/Vない+つもりです
Giải thích ý nghĩa : dự định làm gì, không làm gì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1.明日(あした)は水泳(すいえい)に行(い)くつもりです。
Ngày mai tôi định đi bơi.
2.相手(あいて0と会(あ)わないつもりです。
Tôi không định gặp anh ta.
Cấu trúc số 23
~てあげる
Cách chia :
Vて+あげる
Giải thích ý nghĩa : làm cho ai đó điều gì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
- 私(わたし)は友達(ともだち)に本(ほん)を貸(か)してあげる。
Tôi cho bạn mượn sách.
2.花(はな)に水(みず)をやってあげる。
Tôi tưới nước cho hoa.
Cấu trúc số 24
~てある
Cách chia :
Vてある
V ở đây là tha động từ
Giải thích ý nghĩa : miêu tả trạng thái, kết quả của hành động, không nhấn mạnh chủ thể thực hiện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1.壁(かべ)には漢字(かんじ)の表(ひょう)がはってあります。
Trên tường đang được treo bảng chữ Kanji
- 部屋(へや)には新(あたら)しいたたみがしいてあります。
Trong phòng đang được trải chiếu mới
Cấu trúc số 25
~ていただけませんか
Cách chia :
Vて+いただけませんか
Giải thích ý nghĩa : cho tôi…được không?
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
1.この論文(ろんぶん)をチェックしていただけませんか。
Bạn sửa giúp tôi bài luận này được không?
2.ここ)に座(すわ)せていただけませんか。
Tôi ngồi ở đây được không?
Trên đây là nội dung 5 cấu trúc ngữ pháp N4 bài 5. Mời các bạn tiếp tục học bài tiếp theo tại đây : ngữ pháp N4 bài 6. Hoặc quay trở lại danh mục tổng hợp : ngữ pháp N4.
Chúc các bạn luyện thi N4 hiệu quả !