phương án, kì vọng, kí ức tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
phương án, kì vọng, kí ức tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : phương án kì vọng kí ức
phương án
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 案
Cách đọc : あん
Ví dụ :
Chúng ta hãy đưa ra và khớp phương án với nhau nào
もっと案を出し合いましょう。
kì vọng
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 希望
Cách đọc : きぼう
Ví dụ :
Anh ấy đang kỳ vọng vào việc làm việc tại hội sở chính
彼は本社で働くことを希望しています。
kí ức
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 記憶
Cách đọc : きおく
Ví dụ :
Việc thời đó tôi vẫn còn nhớ rõ
当時のことはしっかり記憶しているよ。
Trên đây là nội dung bài viết : phương án, kì vọng, kí ức tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.