quan sát, tiền thuế, bất thường tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
quan sát, tiền thuế, bất thường tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : quan sát tiền thuế bất thường
quan sát
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 観察
Cách đọc : かんさつ
Ví dụ :
Hãy quan sát sự trưởng thành của hoa và viết nhật ký
花の成長を観察して日記を書きなさい。
tiền thuế
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 税金
Cách đọc : ぜいきん
Ví dụ :
Đây là sự lãng phí tiền thuế
これは税金の無駄遣いだね。
bất thường
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 異常
Cách đọc : いじょう
Ví dụ :
Mùa hè nay nóng bất thường
今年の夏は異常な暑さですね。
Trên đây là nội dung bài viết : quan sát, tiền thuế, bất thường tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.