Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Tiếng Nhật giao tiếp

Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng Fast food

Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng Fast food

Có thể bạn quan tâm : Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng

Mời các bạn tiếp tục học 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng Fast food. Phần tiếp theo :

Anh/chị có menu theo suất (set) không? セットメニューはありますか?
Setto Menu wa arimasu ka?
Dạ có ạ. Đây là menu theo suất (set). [Vừa chỉ vào menu và nói] はい、ございます。こちらがセットメニューです。(メニューを指差しながら。)
Hai, gozai masu. Kochira ga Set Menu desu.
Dạ có, Đây là menu theo suất (set). Menu theo set này có bánh Hambager, đồ uống, salad hoặc khoai tây chiên. はい、ございます。こちらのセットメニューがハンバーガー、お飲み物、サラダまたはフライドポテトのセットです。Hai, gozai masu. Kochira no Set Menu gaHumburger, Onomi-mono, Salada, matawa Furaido Poteto no Setto desu.
Dạ có, đây là menu theo suất. Quý khách có thể chọn salad hay khoai tây chiên, quý khách chọn món nào ạ? はい、ございます。こちらがセットメニューです。サラダまたはフライドポテトのどちらかをお選び頂けます。
どちらになさいますか?
Hai, gozai masu. Kochira ga Set Menu desu. Salada matawa Furaido Poteto no Izureka wo oerabi itadake masu.
Chúng tôi có nước cam, nước khoáng có ga, cà phê hoặc hồng trà. Quý khách chọn món nào ạ? お飲み物はオレンジジュース、ミネラル炭酸水、コーヒーまたは紅茶がございます。
どれになさいますか?
Onomi-mono wa Orange Juice, Mineraru Tansansui,Coffee matawa Koucha ga gozai masu. Dore ni nasai masu ka?
Cho tôi suất A với cốc Cola cỡ L. セットAをコーラのLで。
Set A wo Cola no L de.
Xin lỗi, Suất ăn này không kèm đồ uống cỡ L. Chỉ có cỡ M thôi ạ. 申し訳ございません。このセットにLサイズのお飲み物はつきません。Mサイズのみです。
Moushiwake gozai masen. Kono Set ni L-size no Onomi-mono wa tsuki masen. M-size nomi desu.
Cho tôi suất B và cốc khoai tây cỡ S và cà phê đá. セットBをポテトのSとアイスコーヒーとで。
Set B wo Poteto no S to Ice-Coffee tode.
Xin lỗi, cà phê đá chúng tôi không có. Quý khách có thể chọn cà phê nóng đóng được không ạ 🙂 申し訳ございません。アイスコーヒーはご用意しておりません。 代りにホットのコーヒーはいかがでしょうか?
Moushiwake gozai masen. Ice-Coffee wa goyoui shite orimasen. Kawari ni Hot no Coffee wa ikaga de shou ka?
Xin mời quý khách cầm thẻ số và đợi tại bàn ạ. 番号札をお持ちになりテーブルでお待ち下さい。
Bangou-fuda wo omochi ni nari, Table de omachi kudasai.
Xin lỗi đã phải để quý khách đợi lâu, xin mời quý khách mang số 5 ạ. 5番の方、お待たせしました。どうぞ。
Go-ban no Kata, omatase shima shita. Douzo.
Quý khách cứ để khay ở đó cũng được ạ. Chúng tôi sẽ dọn sau ạ. トレイはそのままでけっこうです。こちらで片付けます。
Tray wa sono mama de kekkou desu. Kochira de katazuke masu.
Xin quý khách để khay lại chỗ kia. トレイはあちらの場所にお戻し下さい。
Tray wa achira no Basho ni omodoshi kudasai.
Chúng tôi có cà phê nóng và lạnh (đá), quý khách chọn loại nào ạ? コーヒーはアイスとホットがありますが、どちらになさいますか?
Coffee wa Ice to Hot ga arimasu ga, dochira ni nasai masu ka?
Hãy cho tôi cà phê nóng! ホットをお願いします!
Hot wo onegai shimasu!

Trên đây là 1 số câu Tiếng Nhật giao tiếp trong nhà hàng Fast food, Hi vọng bài viết Tiếng Nhật giao tiếp tình huống đi ăn Fast food này sẽ giúp các bạn đi ăn tại cửa hàng đồ ăn nhanh dễ dàng 🙂

Mời các bạn xem các bài viết khác cùng chủ đề Tiếng Nhật giao tiếp

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *