Tiếng Nhật thực dụng chủ đề bữa ăn
Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Mời các bạn cùng học chủ đề : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề bữa ăn.
テーブルの準備をする
tēburu no junbi o suru
dọn bàn
テーブルにテーブルクロスを広げる
tēburu ni tēburukurosu o hirogeru
trải khăn trải bàn
テーブルに食品を置く
tēburu ni shokuhin o oku
đặt món ăn lên bàn
朝食をきちんと食べる
chōshoku o kichinto taberu
có một bữa ăn sáng phù hợp
三食きちんと食べる
sanshoku kichinto taberu
ăn đều đặn
夕食の時間が不規則だ
yūshoku no jikan ga fukisoku da
ăn tối không đều đặn
朝食をとる
chōshoku o toru
ăn sáng
軽い朝食を食べる
karui chōshoku o taberu
ăn sáng nhẹ
朝食をたくさん食べる
chōshoku o takusan taberu
có một bữa ăn sáng lớn
朝食をかき込む
chōshoku o kakikomu
bỏ bữa sáng
急いで朝食を食べる
isoi de chōshoku o taberu
ăn sáng vội vàng
遅い朝食をとる
osoi chōshoku o toru
ăn sáng muộn
朝食にパンとゆで卵を食べる
chōshoku ni pan to yude tamago o taberu
có bánh mì và trứng luộc cho bữa sáng
朝食は決まってご飯と味噌汁だ
chōshoku wa kimatte gohan to misoshiru da
luôn có cơm và canh miso cho bữa sáng
和食の朝食を食べる
washoku no chōshoku o taberu
ăn sáng kiểu Nhật
昨日の残り物を食べる
kinou no nokorimono o taberu
có thức ăn thừa đêm qua
朝食を抜く
choushoku o nuku
bỏ bữa sáng
朝食を食べないで出かける
choushoku o tabenaide dekakeru
đi ra ngoài mà không ăn sáng
朝食抜きで済ます
choushoku nuki de sumasu
đi mà không ăn sáng
朝食を抜くと元気が出ない
choushoku o nuku to genki ga denai
tôi không cảm thấy ổn nếu tôi bỏ bữa sáng
めったに朝食を食べない
mettani choushoku o tabenai
hiếm khi ăn sáng
朝食を食べる時間がない
choushoku o taberu jikan ga nai
không có thời gian cho bữa sáng
昼食を食べ過ぎる
chuushoku o tabe sugiru
ăn quá nhiều trong bữa trưa
早めの昼食をとる
hayame no chuushoku o toru
ăn trưa sớm
昼食を食べ損ねる
chuushoku o tabe sokoneru
không kịp ăn trưa
弁当を忘れる
bentou o wasureru
quên ăn trưa
テレビを見ながら昼食を食べる
terebi o minagara chuushoku o taberu
xem tivi khi ăn trưa
昼食の後は眠くなる
chuushoku no nochi wa nemuku naru
cảm thấy buồn ngủ sau bữa trưa
家で夕食を食べる
ie de yuushoku o taberu
ăn bữa tối tại nhà
家族と夕食を食べる
kazoku to yuushoku o taberu
ăn bữa tối với gia đình
夫が帰るまで夕食を待つ
otto ga kaeru made yuushoku o matsu
chờ chồng tôi về nhà ăn tối
ご飯をお代わりする
gohan o okawari suru
có sự giúp đỡ khác của lúa
ご飯を3杯食べる
gohan o sanpai taberu
ăn ba bát cơm
ゆっくり食事をする
yukkuri shokuji o suru
dành thời gian với một bữa ăn
家族そろって食べる
kazoku sorotte taberu
ăn cơm với cả nhà
冷蔵庫の残り物を食べる
reizouko no nokorimono o taberu
ăn thức ăn thừa trong tủ lạnh
料理を食べ残す
ryouri o tabenokosu
bỏ thức ăn của tôi
先に食べる
sakini taberu
đi trước và ăn
食事を楽しむ
shokuji o tanoshimu
thưởng thức bữa ăn
食べ過ぎる
tabe sugiru
ăn quá nhiều
がつがつ食べる
gatsugatsu taberu
ăn tham lam; ăn như heo
好きなだけ食べる
sukinadake taberu
ăn bao nhiêu tùy thích
料理を全部平らげる
ryouri o zenbu tairageru
ăn hết các món
満腹だ
manpukuda
ăn no căng bụng
Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề bữa ăn. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng