Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề Công ty và việc kinh doanh

Chào các bạn, trong chuyên mục Tiếng Nhật thực dụng này, Tự học online sẽ lần lượt giới thiệu tới các bạn những câu tiếng Nhật thông dụng, được dùng để mô tả hoặc giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Tiếng Nhật thực dụng chủ đề Công ty và việc kinh doanh.

Tiếng Nhật thực dụng chủ đề Công ty và việc kinh doanh

仕事一般
shigoto ippan
Công việc thường làm

会社を経営している
kaisha o keiei shiteiru
điều hành công ty riêng

トヨタに勤務している
toyota ni kinmu shiteiru
làm việc tại Toyota

銀行に勤務している
ginkou ni kinmu shiteiru
làm việc tại ngân hàng

製造業に従事している
seizougyou ni juuji shiteiru
được tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất

自営業だ
jieigyouda
tự làm chủ; tự kinh doanh

フリーランスで働く
furiiransu de hataraku
công việc tự do

営業部に所属している
eigyoubu ni shozoku shiteiru
thuộc về bộ phận bán hàng

新人研修を担当している
shinjinkenshuu o tantou shiteiru
phụ trách đào tạo nhân viên mới

フルタイムの仕事をしている
furutaimu no shigoto o shiteiru
có một công việc toàn thời gian

事務職だ
jimushokuda
làm công tác văn thư

販売業だ
hanbaigyouda
phụ trách buôn bán

週5日働く
shuu itsuka hataraku
làm việc năm ngày một tuần

1日8時間働く
ichinichi hachijikan hataraku
làm việc tám giờ một ngày

午前9時から午後5時まで働く
gozen kuji kara gogo goji made hataraku
làm việc 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều

9時に仕事が始まる
kuji ni shigoto ga hajimaru
Công ty bắt đầu làm việc lúc 9 giờ sáng

三交代制の勤務だ
sankoutaisei no kinmuda
Chúng tôi có ba ca

8時間交替で働く
hachijikan koutai de hataraku
làm việc theo ca 8 tiếng

夜勤をする
yakin o suru
làm ca đêm

在宅勤務をする
zaitaku kinmu o suru
làm ở nhà

失業する
shitsugyou suru
mất việc

失業中である
shitsugyou chuu dearu
bị thất nghiệp

職を転々とする
shoku o tenten to suru
trôi dạt từ công việc này sang công việc khác

クライアントの事務所に直行する
kuraianto no jimusho ni chokkou suru
đi thẳng đến văn phòng của khách hàng

通用口から入る
tsuuyouguchi kara hairu
đi qua lối vào dịch vụ

社員証をリーダーに通す
shainshou o riidaa ni toosu
quét ID nhân viên

タイムレコーダーを押す
taimurekoodaa o osu
nhấn mã thời gian

同僚に「あはよう」と言う
douryou ni ohayou to iu
chào buổi sáng đồng nghiệp

制服に着替える
seifuku ni kigaeru
thay đồng phục

作業服に着替える
sagyou fuku ni kigaeru
thay đồng phục làm việc

サンダルに履き替える
sandaru ni hakikaeru
đổi dép

名札をつける
nafuda o tsukeru
đeo vào thẻ tên

胸に名札をつけている
mune ni nafuda o tsuketeiru
gắn thẻ tên lên ngực

上着をいすの背もたれに掛ける
uwagi o isu no semotare ni kakeru
treo áo khoác lên lưng ghế

引き出しを開ける
hikidashi o akeru
mở ngăn kéo

膝掛けを掛ける
hizakake o kakeru
đặt một chiếc áo choàng trên đùi

ブランケットを腰に巻く
buranketto o koshi ni maku
quấn chăn quanh eo tôi

机の上がごちゃごちゃだ
tsukue no ue ga gochagochada
bàn là một mớ hỗn độn

机の上を整理する
tsukue no ue o seiri suru
dọn dẹp bàn làm việc

机は整頓されている
tsukue wa seiton sareteiru
Bàn gọn gàng, sạch sẽ

仕事に取りかかる
shigoto ni torikakaru
làm việc

朝いちでクライアントに電話する
asa ichi de kuraianto ni denwa suru
gọi cho khách hàng đầu tiên vào buổi sáng

デスクワークをする
desukuwaaku o suru
dọn dẹp bàn làm việc

事務仕事に精を出す
jimu shigouto ni sei o dasu
chú ý báo cáo

書類を整理する
shorui o seiri suru
sắp xếp giấy tờ

コピーする
kopii suru
tạo bản sao

書類を2部コピーする
shorui o nibu kopii suru
tạo hai bản sao của tài liệu

両面コピーをとる
ryoumen kopii o toru
tạo một bản sao hai mặt

白黒コピーをする
shirokuro kopii o suru
tạo một bản sao đen trắng

カラーコピーをする
karaakopii o suru
tạo một bản sao màu

自動送りでコピーする
jidou okuri de kopii suru
tạo một bản sao bằng nguồn cấp dữ liệu tự động

コピー機が紙詰まりした
kopii ki ga kamitsumari shita
Máy phô tô bị kẹt

詰まった紙を取り除く
tsumatta kami o torinozoku
bỏ giấy bị kẹt

画像をスキャンする
gazou o sukyan suru
quét một bức tranh

書類にざっと目を通す
shorui ni zatto me o toosu
xem qua tài liệu

書類に判を押す
shorui ni han o osu
đóng dấu tài liệu

上司に書類を提出する
joushi ni shorui o teishutsu suru
nộp tài liệu cho sếp

企画書を書く
kikakusho o kaku
viết đề xuất dự án

見積書を作成する
mitsumorisho o sakusei suru
ước tính

お知らせを回覧する
oshirase o kairan suru
chuyền tay nhau xem thông báo

納品の催促の電話をかける
nouhin no saisoku no denwa o kakeru
thực hiện cuộc gọi để nhanh chóng giao hàng

時間のかかる仕事を引き受ける
jikan no kakaru shigoto o hikiukeru
đảm nhận một nhiệm vụ tốn thời gian

電話番をする
denwaban o suru
phụ trách trả lời điện thoại

簿記をする
boki o suru
làm sổ sách kế toán

誤字脱字を見つける
yoji datsuji o mitsukeru
tìm một số lỗi đánh máy và thiếu sót

社内に郵便物を配る
shanai ni yuubinbutsu o kuboru
gửi thư trong toàn công ty

掲示板に掲示物を貼る
keijiban ni keijibutsu o haru
đặt một thông báo trên bảng tin

セールスの電話が来て迷惑だ
seerusu no denwa ga kite meiwakuda
Các cuộc gọi từ nhân viên bán hàng gây phiền nhiễu

席を外す
seki o hazusu
rời khỏi bàn

席にいる
seki ni iru
ở bàn

外回りをする
Sotomawari o suru
làm việc bên ngoài văn phòng

外出中だ
gaishutsuchuu da
ra khỏi văn phòng

昼休みのチャイムが鳴った
hiruyasumi no chaimu ga natta
Tiếng chuông ăn trưa vang lên.

昼休みをとる
hiruyasumi o toru
nghỉ trưa

同僚とランチに行く
douryou to ranchi ni iku
đi ăn trưa với đồng nghiệp

社員食堂で食べる
shain shokudou de taberu
ăn tại nhà ăn của công ty

食券を買う
Shokken o kau
mua vé ăn

愛妻弁当を食べる
aisai bentou o taberu
ăn hộp cơm trưa do vợ tôi làm

コンビニ弁当を食べる
conbini bentou o taberu
ăn hộp ăn trưa mua tại cửa hàng tiện lợi

自分の席で弁当を食べる
jibun no seki de bentou o taberu
ăn trưa tại bàn

同僚と会議室で弁当を食べる
douryou to kaigishitsu de bentou o taberu
ăn trưa với đồng nghiệp trong phòng họp

マイ箸を持ち歩く
mai hashi o mochiaruku
mang theo đũa riêng bên mình

マイカップを使う
maikappu o tsukau
sử dụng cốc của riêng tôi

マイボトルを持ち歩く
maibotoru o mochiaruku
mang theo phích của riêng tôi

弁当箱を洗う
bentoubako o arau
rửa hộp cơm trưa

取引先とパワーランチを食べる
torihikisaki to pawaaranchi o taberu
ăn trưa với đối tác kinh doanh

食後に眠くなる
shokugo ni nemuku naru
cảm thấy buồn ngủ sau khi ăn trưa

睡魔を闘う
suima o tatakau
chiến đấu với cơn buồn ngủ

仕事中に居眠りする
shigotochuu ni inemuri suru
ngủ gật trong khi làm việc

机に顔を伏せて寝る
tsukue ni kao o fusete neru
ngủ gục đầu xuống bàn

非常階段に出て涼む
hijou kaidan ni dete suzumu
hóng mát ở cầu thang khẩn cấp

仕事の合い間に体操をする
shigoto no aikan ni taisou o suru
tập thể dục trong giờ nghỉ

1時間に1回たばこ休憩をする
ichijikan ni ikkai tabaco kyuukei o suru
nghỉ thuốc là mỗi giờ một lần

喫煙スペースでたばこを吸う
Kitsuen supeesu de tabako o suu
hút thuốc trong không gian được phép hút thuốc

勤務中にビールを飲む
kinmuchuu ni biiru o nomu
uống bia trong giờ làm việc

私用電話をする
shiyou denwa o suru
gọi điện thoại cá nhân

私用外出する
shiyou gaishutsu suru
đi ra ngoài tự kinh doanh

私用メールをする
shiyou meeru o suru
gửi một email riêng

エッチサイトを見る
ecchisaito o miru
lén lút xem một trang web tục tĩu

一生懸命仕事しているふりをする
isshoukenmei shigoto shiteiru furi o suru
giả vờ làm việc chăm chỉ

だらだら仕事をする
daradara shigoto o suru
làm việc với tốc độ chậm

仕事をサボる
shigoto o saboru
trốn việc

エアコンの設定温度でもめる
eankon no settei ondo de momeru
tranh cãi nhau xoay quanh việc chỉnh nhiệt độ điều hòa

スケジュールを確認する
sukejuuru o kakunin suru
kiểm tra lịch trình

手帳に予定を書き込む
techou ni yotei o kakikomu
viết lịch trình vào một cuốn nhật ký

クライアントのアポを取る
kuraianto no apo o toru
đặt lịch hẹn

アポを取ってある
apo o totte aru
có cuộc hẹn

アポをキャンセルする
apo o kyanseru suru
hủy cuộc hẹn

取引先に出向く
torihikisaki ni demuku
đến công ty khách hàng

出張する
shucchou suru
đi công tác

福岡へ日帰りで出張する
fukuoka e higaeri de shucchou suru
đi công tác một ngày đến Fukuoka

ボードに帰社予定時間を記入する
boodo ni kisha yotei jikan o kinyuu suru
viết thời gian dự kiến trở lại của hội đồng quản trị

新しい取引先を開拓する
atarashii torihikisaki o kaitaku suru
tìm kiếm khách hàng mới

受付に立ち寄る
uketsuke ni tachiyoru
dừng lại ở bàn tiếp tân

入館許可証をもらう
nyuukan kyokashou o morau
nhận giấy đồng ý vào công ty thăm quam

かばんから名刺入れを取り出す
kaban kara meishi ire o toridasu
lấy hộp đựng danh thiếp ra khỏi túi

名刺を交換する
meishi o koukan suru
trao đổi danh thiếp

「よろしくお願いします」と言う
yoroshiku onegaishimasu to iu
nói “”Rất hân hạnh được gặp bạn.”

商談をする
shoudan suru
có một cuộc nói chuyện kinh doanh

契約を取る
keiyaku o toru
có được hợp đồng

大きな契約をものにする
ookina keiyaku o mono ni suru
ký hợp đồng lớn

契約を結ぶ
keiyaku o musubu
ký hợp đồng

契約書にサインをする
keiyakusho ni sain o suru
ký tên lên hợp đồng

契約を更新する
keiyaku o koushin suru
đổi mới hợp đồng

契約に違反する
keiyaku ni ihan suru
vi phạm liên lạc

取引先の暴言を我慢する
torihikisaki no bougen o gaman suru
chịu đựng những lời xúc phạm từ đối tác kinh doanh

クライアントに謝る
kuraianto ni ayamaru
xin lỗi khách hàng

クライアントの会社から直帰する
kuraianto no kaisha kara chokki suru
đi thẳng về nhà từ văn phòng của khách hàng

会社に交通費を請求する
kaisha ni koutsuuhi o seikyuu suru
lập hóa đơn công ty cho các chi phí vận chuyển

出張費を精算する
shucchouhi o seisan suru
được hoàn trả chi phí đi lại

飲食代を経費で落とす
inshokudai o keihi de otosu
giảm chi phí ăn uống, đượccông ty hỗ trợ tiền ăn

経費を削減する
keihi o sakugen suru
cắt giảm chi phí

経費を水増しする
keihi o mizumashi suru
đội chi phí lên

経理部に領収書を出す
keiribu ni ryoushuusho o dasu
nộp biên lai cho bộ phận kế toán

決算をする
kessan o suru
thiết lập tài khoản; đóng sách

締め切りが近づいている
shimekiri ga chikadzuiteiru
Thời hạn sắp tới

締め切りを守る
shimekiri o mamoru
giữ đúng thời hạn

締め切りに間に合う
shimekiri o maniau
đáp ứng thời hạn

締め切りに遅れる
shimekiri ni okureru
lỡ thời hạn

締め切りを早める
shimekiri o hayameru
gia tăng thời hạn

締め切りを延ばす
shimekiri o nobasu
gia hạn thời hạn

大忙しだ
ooisogashida
sôi nổi; bận rộn

仕事の負担が大き過ぎる
shigoto no futan ga ooki sugiru
công việc bị quá tải

時間に追い立てられる
jikan ni oitaterareru
bị ép thời gian

仕事がはかどる
shigoto ga hakadoru
công việc tiến triển

仕事がたまっている
shigoto ga tamatteiru
Công việc đang chồng chất

2時間残業する
nijikan zangyou suru
làm thêm hai giờ

1カ月に40時間残業する
ikkagetsu ni 40 jikan zangyou suru
làm thêm 40 giờ một tháng

彼女に残業を頼む
kanojo ni zangyou o tanomu
yêu cầu cô ấy làm thêm giờ

夜遅くまで働く
yoru osoku made hataraku
làm việc đến tận đêm khuya

徹夜で働く
tetsuya de hataraku
làm việc suốt đêm

サービス残業をする
saabisu zangyou suru
làm thêm giờ không lương

残業を減らす
zangyou o herasu
làm thêm giờ

会社に泊まる
kaisha ni tomaru
ở lại qua đêm tại công ty

会議室にいすを並べて寝る
kaigishitsu ni isu o narabete neru
xếp ghế thành hàng và ngủ trên phòng họp

応接室のソファで寝る
ousetsushitsu no sofa de neru
ngủ trên ghế sofa trong phòng tiếp tân

この1カ月で1日も休んでいない
kono ikkagetsu ichinichi mo yasundeinai
không có một ngày nghỉ trong tháng vừa qua

疲れ果てる
tsukare hateru
kiệt sức

空腹を紛らすために飴をなめる
kuufuku o magirasu tameni ame o nameru
mút kẹo cho đỡ đói

パソコンの画面を見続けて目が疲れている
pasokon ni gamen o mi tsudzukete me ga tsukareteiru
Mắt tôi mệt mỏi khi nhìn vào màn hình máy tính

眼精疲労になる
ganseihirou ni naru
bị mỏi mắt

目をこする
me o kosuru
dụi mắt

目薬をさす
megusuri o sasu
nhỏ thuốc nhỏ mắt

座ってばかりで痔になる
suwatte bakari de ji ni naru
bị bệnh trĩ khi ngồi cả ngày

立ちっぱなしで足が痛い
tachippanashi de ashi ga itai
Chân tôi bị đau do đứng quá lâu

肩がカチカチだ
kata ga kachikachi da
vai bị cứng

ストレスがたまっている
sutoresu ga tamatteiru
bị căng thẳng

ストレスに対処する
sutoresu ni taisho suru
đối phó với căng thẳng

過労で倒れる
karou de taoreru
cạn kiệt vì làm việc quá sức

トイレでひそかに泣く
toire de hisoka ni naku
khóc thầm trong phòng vệ sinh

社員旅行へ行く
shain ryokou e iku
đi công tác

労働組合に加入する
roudou kumiai ni kanyuu suru
tham gia công đoàn

労働組合に属している
roudou kumiai ni zokushiteiru
tham gia công đoàn

組合から脱退する
kumiai kara dattai suru
ra khỏi công đoàn

ストを行う
suto o okonau
đình công

スト破りをする
suto yaburi o suru
tổ chức đình công

自分の仕事が大好きだ
jibun no shigoto ga dasukida
yêu công việc

仕事が楽しくてしかたがない
shigoto ga tanoshikute shikata ga nai
cực kỳ yêu thích công việc

仕事にやりがいがある
shigoto ni yarigai ga aru
Công việc rất khó khăn

今の仕事に満足だ
ima no shigoto ni manzokuda
Hài lòng với công việc hiện tại

自分の仕事に自信がある
jibun no shigoto ni jishin ga aru
tự tin trong công việc

仕事人間だ
shigoto ningenda
là một người nghiện công việc

仕事が趣味だ
shigoto ga shumida
Công việc là sở thích

仕事に精を出す
shigoto ni sei o dasu
chú ý đến công việc

効率よく作業する
kouritsu yoku sagyou suru
làm việc hiệu quả

単純作業をする
tanjun sagyou o suru
làm việc đơn giản

仕事は仕事と割り切る
shigoto wa shigoto to warikiru
coi công việc chỉ là công việc, không có gì đặc biệt khác

安全第一で作業する
anzen daiichi de sagyou suru
đặt sự an toàn lên hàng đầu trong khi làm việc

仕事と家庭を両立させる
shigoto to katei o ryouritsu saseru
cân bằng giữa công việc và gia đình

セミナーに出席する
seminaa ni shusseki suru
tham dự hội thảo

名刺を切らす
meishi o kirasu
hết danh thiếp

名刺を補充する
meishi o hojuu suru
lấy thêm danh thiếp

この仕事が終わるまで帰れない
kono shigoto ga owaru made kaerenai
không thể về nhà cho đến khi xong việc

仕事を家に持ち帰る
shigoto o ie ni mochikaeru
mang việc về nhà

終業時間になったらすぐに退社する
shuugyou jikan ni nattara sugu ni taisha suru
rời văn phòng ngay sau giờ đóng cửa

妻から「早く帰ってきて」とメールが来る
tsuma kara hayaku kaettekite to meeru ga kuru
nhận được email từ vợ tôi nói rằng “”Hãy về nhà sớm.”

早退する
soutai suru
nghỉ việc sớm

「お疲れさまです」と言う
otsukaresamadesu to iu
nói “”Tạm biệt.”

Trên đây là nội dung bài viết : Tiếng Nhật thực dụng chủ đề Công ty và việc kinh doanh. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề hoặc : tiếng Nhật thực dụng

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

2 thoughts on “Tiếng Nhật thực dụng chủ đề Công ty và việc kinh doanh

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *