tính chất, tính khí, quyết tâm, thần kinh tiếng Nhật là gì ? – Từ điển Việt Nhật
tính chất, tính khí, quyết tâm, thần kinh tiếng Nhật là gì ?. Chào các bạn, trong chuyên mục Từ điển Việt Nhật này, Tự học online xin được giới thiệu với các bạn ý nghĩa và ví dụ của 3 từ : tính chất, tính khí quyết tâm thần kinh
tính chất, tính khí
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 性質
Cách đọc : せいしつ
Ví dụ :
Con cho này tính khí hiền hoà
この犬は穏やかな性質だよ。
quyết tâm
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 必死
Cách đọc : ひっし
Ví dụ :
Học sinh đang quyết tâm để đi học
学生たちは授業についていくのに必死です。
thần kinh
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 神経
Cách đọc : しんけい
Ví dụ :
Anh ấy thần kinh hơi yếu nhỉ
彼は神経が細かいですね。
Trên đây là nội dung bài viết : tính chất, tính khí, quyết tâm, thần kinh tiếng Nhật là gì ?. Các bạn có thể tìm các từ vựng tiếng Việt khác bằng cách đánh vào công cụ tìm kiếm trên tuhoconline.net : tên từ vựng cần tìm + tiếng Nhật là gì. Bạn sẽ tìm được từ cần tìm.