Kanji 危
Âm Hán Việt của chữ 危 : Nguy.
Cách đọc chữ 危 :
Onyomi : キ.
Kunyomi : あぶ_ない, あや_うい.
Cấp độ :
Cách Nhớ chữ 危 :
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 危 :
危 (ない あぶない) : nguy hiểm
危険 (きけん) : nguy hiểm
危 (うい あやうい) : nguy hiểm
危害 (きがい) : làm hại
危機 (きき) : khủng hoảng
危篤 (きとく) : tình trạng nguy kịch
安危(あんき) : Sự an toàn
危害(きがい) : Nguy hại
危機(きき) : Khủng hoảng
危篤(キトク) : bệnh nguy hiểm
危惧(キグ) :sợ hãi
危疑(キギ) : nỗi e sợ
危機一髪(キキイッパツ) : Nguy cơ nhất phát, tương tự với nghìn cân treo sợi tóc
危急(キキュウ) : khẩn cấp
危懼(キク) : lo âu
危難(キナン) : mạo hiểm
危峰(キホウ) : đỉnh núi cao hiểm trở
危亡(キボウ) : nguy vong
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 危 :
危急存亡 (ききゅうそんぼう) : Nguy cơ sống chết
危言危行 (きげんきこう) : cần phải cẩn trọng về lời nói và hành động
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 危 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.