左 : Tả.
Onyomi : さ.
Kunyomi : ひだり.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
Những từ thường gặp :
左 (ひだり) : bên trái
左手 (ひだりて) : tay trái
左側(ひだりがわ): phía trái
左右(さゆう): trái phải
左翼(さよく): cánh trái
左利き(ひだりきき): thuận tay trái
« Trở lại mục lụcTự học tiếng Nhật online miễn phí !
左 : Tả.
Onyomi : さ.
Kunyomi : ひだり.
Cấp độ : Kanji N5.
Cách nhớ :
左 (ひだり) : bên trái
左手 (ひだりて) : tay trái
左側(ひだりがわ): phía trái
左右(さゆう): trái phải
左翼(さよく): cánh trái
左利き(ひだりきき): thuận tay trái
« Trở lại mục lục