Kanji : 指
Âm Hán Việt của chữ 指 : Chỉ.
Cách đọc chữ 指
Onyomi : し.
Kunyomi : ゆび.
Cấp độ : Kanji N3
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 指 :
指定(してい):chỉ định
指定席(していせき):chỗ được chỉ định
指(ゆび):ngón tay
指す(さす):chỉ, chỏ
指輪(ゆびわ):nhẫn
屈指(クッシ) : dẫn đầu
指揮(しき) : Chỉ huy
指示(しじ) : Chỉ dẫn, hướng dẫn
指図(さしず) : Dặn dò
指先(ゆびさき) : đầu ngón tay
指摘(してき) : Chỉ trích, chỉ ra
指導(シドウ) : chỉ đạo
指南(シナン) : giảng dạy
指紋(しもん) : Vân tay
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 指 :
直指人心 (じきしにんしん) : đo được lòng người
天地一指 (てんちいっし) : mọi thứ bình đẳng
目指気使 (もくしきし) : khinh thường người khác mà không nói ra
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 指 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.
Categories: Từ điển Kanji
Tags: bộ thủ て、てへん, kanji 9 nét
« Trở lại mục lục