神 : Thần.
Onyomi : シン, ジン.
Kunyomi : かみ, かん.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
神/神様 (かみ/かみさま) : Thần
神社 (じんじゃ) : đền thờ
神経 (しんけい) : thần kinh
精神 (せいしん) : tinh thần
神話 (しんわ) : chuyện thần thoại
神道 (しんとう) : đạo shinto (thần đạo)
神戸 (こうべ) : Kobe
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục