Kanji 福
Âm Hán Việt của chữ 福 : Phúc
Cách đọc chữ 福 :
Onyomi: フク
Kunyomi: さいわ(い). Cách đọc này ít gặp
Cấp độ : Chữ Hán N2
Cách Nhớ chữ 福 :
Hình ảnh
C
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 福 :
幸福 (コウフク) : Hạnh phúc
七福神 (シチフクジン) : 7 vị phúc thần của Nhật
福音 (フクイン) : Phúc âm. Tin tốt lành. Lời cứu rỗi của Thiên Chúa
福祉 (フクシ) : Phúc lợi (xã hội)
福徳 (フクトク) : Phúc đức. Hạnh phúc và tài sản
冥福 (メイフク) : Lời chúc phúc cho người đã khuất. 故人の冥福を祈る Chúc cố nhân an nghỉ.
福島 (ふくしま) :Phúc đảo. Đảo fukushima. Hòn đảo hạnh phúc
福井 (ふくい) : Tỉnh fukui
福岡 (ふくおか) : Tỉnh fukuoka
Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 福 :
禍福相倚 (かふくそうい) : Họa và phúc cùng tới 1 lúc
禍福無門 (かふくむもん) : Họa phúc vô môn. Không chuyện vào nhầm cửa phúc hay cửa họa. Nhân quả là do mình
厚徳載福 (こうとくさいふく) : Đức dày thì Phúc lớn
国利民福 (こくりみんぷく) : có lợi cho quốc gia và mang lại hạnh phúc cho nhân dân.
善根福種 (ぜんこんふくしゅ) : Thiện căn là hạt giống của phúc
福徳円満 (ふくとくえんまん) : Phúc đức viên mãn
無妄之福 (むぼうのふく) : Phúc tới bất ngờ
Nguồn tham khảo : wiki
Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 福 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.