若 : Nhược.
Onyomi : ジャク, ニャク.
Kunyomi : わか_い, も_しくわ.
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
若い (わかい) : trẻ
若者 (わかもの) : giới trẻ, người trẻ tuổi
若々しい (わかわかしい) : trẻ
若しくは (もしくは) : hoặc
若輩 (じゃくはい) : người trẻ và thiếu kinh nghiệm
老若男女 (ろうじゃくだんじょ) : già trẻ nam nữ
Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục