« Back to Glossary Index

Nhược : 弱

 Cách đọc theo âm Onyomi:  じゃく

 Cách đọc theo âm Kunyomi: よわ

 Cách Nhớ:

Nhuoc

Con chim non thì yếu.

Các từ thường gặp:

弱い(よわい): Yếu

弱点(じゃくてん): Điểm yếu

弱る(よわる): Yếu đi

病弱(びょうじゃく): Yếu do bệnh

*弱肉強食(じゃくにくきょうしょく):Qui luật tự nhiên ( Kẻ yếu là thức ăn cho kẻ mạnh)

*弱気(よわき): Yếu đuối

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!