Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài 7
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 7 : Chào các bạn trong bài học hôm nay Tự học online xin được tiếp tục hướng dẫn các bạn học bài số 5 theo giáo trình Minna no nihongo.
Về cách thức học, chắc các bạn đã quen với cách tự học, các bạn hãy làm theo cách đã làm trong bài 1 và bài 2. Tự học online xin cung cấp thêm video để các bạn tham khảo thêm. Nội dung tóm tắt của video, các bạn xem ở phía dưới :
Tiếng Nhật cơ bản Minna no nihongo bài số 7
Mục lục :
Mời các bạn xem các bài học khác trong chuyên mục : Tự học minna no nihongo
1. Từ vựng :
TT | Từ vựng | Chữ Hán | Ý nghĩa |
1 | きります | 切ります | cắt |
2 | おくります | 送ります | gửi |
3 | あげます | cho, tặng | |
4 | もらいます | nhận | |
5 | かします | 貸します | cho mượn, cho vay |
6 | かります | 借ります | mượn, vay |
7 | おしえます | 教えます | dạy |
8 | ならいます | 習います | học, tập |
9 | かけます | gọi ( điện thoại) | |
10 | て | 手 | tay |
11 | はし | đũa | |
12 | はさみ | kéo | |
13 | かみ | 紙 | giấy |
14 | はな | 花 | hoa |
15 | にもつ | 荷物 | hành lí |
16 | おかね | お金 | tiền |
17 | きっぷ | 切符 | vé |
18 | ちち | 父 | bố ( khi nói về bố mình) |
19 | はは | 母 | mẹ ( khi nói về mẹ mình) |
20 | おとうさん | お父さん | bố ( khi nói về bố người khác và dùng khi xưng hô với bố mình) |
21 | おかあさん | お母さん | mẹ ( khi nói về mẹ người khác và dùng khi xưng hô với mẹ mình) |
22 | もう | đã, rồi | |
23 | まだ | chưa | |
24 | これから | từ bây giờ, sau đây | |
25 | スプーン | thìa | |
26 | ナイフ | dao | |
27 | フォーク | dĩa | |
28 | ファクス | fax | |
29 | ワープロ | máy đánh chữ | |
30 | パソコン | máy tính cá nhân | |
31 | パンチ | cái đục lỗ | |
32 | ホッチキス | cái dập ghim | |
33 | セロテープ | băng dính | |
34 | シャツ | áo sơ mi | |
35 | プレゼント | quà | |
36 | クリスマス | giáng sinh | |
37 | けしゴム | 消しゴム | tẩy |
38 | ∼すてきですね。 | hay quá, đẹp nhỉ |
2. Kanji
上 : Thượng
上 (ue) : bên trên
向上 (koujou) : nâng cao
下 : Hạ
下 (shita) : bên dưới
下げる (sageru) : hạ, giảm xuống
父 : Phụ
父 (chichi) : bố
お父さん (otousan) : bố
母 : Mẫu
母 (haha) :mẹ
お母さん (okaasan) : mẹ
母国語 (bokokugo) : tiếng mẹ đẻ
子 : Tử
子供 (kodomo) : trẻ con, con
一子 (isshi) : con một
手 : Thủ
手 (te) : tay
上手 (jouzu) : giỏi
好 : Hảo
好き (suki) : thích
友好 (yuukou) : bạn thân
主 : Chủ
主に (omoni) : chủ yếu, chính
自主 (jishu) : độc lập, tự chủ
肉 : Nhục
肉 (niku) : thịt
牛肉 (gyuuniku) : thịt bò
魚 : Ngư
魚 (sakana) : cá
魚市場 (uo ichiba) : chợ cá
食 : Thực
食堂 (shokudou) : phòng ăn, nhà ăn
食事 (shokuji) :bữa ăn
食べ物 (tabemono) : đồ ăn
食べる (taberu) : ăn
飲 : Ẩm
飲む (nomu) : uống
飲み物 (nomimono) : đồ uống
物 : Vật
物 (mono) : đồ vật
物価 (bukka) : giá cả
Mời các bạn xem tiếp phần ngữ pháp tại trang sau.