« Back to Glossary Index

Kanji 飛

Âm Hán Việt của chữ 飛 : Phi.

Cách đọc chữ 飛 :

Onyomi : ヒ.

Kunyomi : は_ねる, と_ぶ.

Cấp độ :

Cách Nhớ chữ 飛 :
Cách nhớ chữ Kanji 飛
Những con chim bay với đôi cánh giang rộng
Những từ thường gặp có chứa chữ Kanji 飛 :

飛ぶ (とぶ) : bay

飛行機 (ひこうき) : máy bay

飛び出す (とびだす) : bay ra

飛ばす (とばす) : ném, làm cho cái gì đó bay ra

飛行場 (ひこうじょう) : sân bay

飛び込む (とびこむ) : bay, nhảy vào

飛び起きる (とびおきる) : nhảy ra khỏi giường

飛行(ひこう) : Lĩnh vực hàng không

飛躍(ひやく) : Bước tiến xa, bước nhảy vọt

雄飛(ユウヒ) : bắt tay vào

飛翔(ヒショウ) : bay lên cao

飛車(ヒシャ) : xe bay, tàu lượn

飛鳥(あすか) : Vùng Asuka

Một số câu thành ngữ, quán ngữ có chứa chữ Hán 飛 :

暗中飛躍 (あんちゅうひやく) : hoạt động âm thầm

長目飛耳 (ちょうもくひじ) :tài năng thám tử

白雲孤飛 (はくうんこひ) :nhớ về quê nhà

飛花落葉 (ひからくよう) :hoa rơi lá rụng

飛竜乗雲 (ひりゅうじょううん) : Thăng thiên thượng vân. Anh hùng vượt thời đại, phát huy hết năng lực

竜飛鳳舞 (りゅうひほうぶ) : Rồng bay phượng múa. Cảnh núi non hùng vĩ núi tiếp nối núi

Trên đây là nội dung thiết yếu cần học cho chữ Kanji 飛 . Các bạn có thể học các chữ khác trong các chuyên mục liên quan, hoặc tham khảo thêm tại danh mục : Từ điển Kanji. Hãy nhập chữ Kanji mà bạn cần tìm vào công cụ tìm kiếm tại đó.

Categories: Từ điển Kanji
« Trở lại mục lục
error: Alert: Content selection is disabled!!