Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)

141. おごる – : chiêu đãi, khao

Ví dụ :

きのうは後輩に焼き肉をおごった
hôm qua tiền bối khao thịt nướng
今日の飲み会は課長のおごりだった
hội đi uống hôm nay là trưởng phòng khao

Từ tương tự :

おごり : khao

142. 預かる – あずかる : chăm sóc, trông nom

Ví dụ :

旅行に行くともだちから犬を預かることになった
người bạn đi du lịch đã nhờ tôi chăm lo cho con chó của cậu ấy

Từ liên quan :

預ける : giao phó, gửi

143. 預ける – あずける : giao phó, gửi

銀行にお金を預けると、利子がつく
gửi tiền vào ngân hàng sẽ sinh lãi
保育園に子供を預けて働く
gửi trẻ ở nhà trẻ để đi làm

Từ liên quan :

預かる : chăm lo, trông nom

144. 決まる – きまる : được quyết định

Ví dụ :

帰国の日が決まる
ngày về nước đã được quyết rồi
父は毎朝決まった時間にうちを出て、決まった時間に帰ってくる
hôm nào bố cũng ra khỏi nhà đúng giờ định trước và về nhà đúng giờ định trước
合格が決まった
nhất định thành công
スポーツでゴールが決まる
trong thể thao thì mục tiêu (goal) đã được quyết

145. 決める – きめる : quyết định

進学か就職か、早く決めたほうがいいですよ
học lên hay đi làm, nên quyết định nhanh thì hơn đấy
朝はパンとコーヒーと決めている
buổi sáng tôi chọn dùng bánh mỳ và cafe
スポーツでサッカーを決める
trong các môn thể theo thì tôi chọn bóng đá

146. 写る – うつる : chiếu, phản chiếu, chụp

Ví dụ :

このカメラは暗いところでもよく写る
cái máy ảnh này chụp được cả nơi tối
この写真、よく写っているね
bức ảnh này chụp đẹp nhỉ

147. 写す – うつす : chụp, sao chép, mô tả lại

写真を写す : chụp ảnh
素晴らしい風景を写真に写した
tôi đã chụp được một bức ảnh cảnh đẹp
黒板の字をノートに写した
chép các chữ trên bảng vảo vở

148. 思う出す – おもいだす : nhớ ra, nhớ về, liên tưởng đến

Ví dụ :

毎年春になると、高校の入学試験を思い出します
mỗi năm khi mùa xuân đến, tôi lại nhớ đến kì thi nhập học cấp 3
忘れていたことを急に思い出した
tôi chợt nhớ về việc đã quên lâu nay
最近、人の名前がなかなか思い出せない
gần đây tôi không thể nhớ ra tên của mọi người

Từ liên quan :

思い出 : sự hồi tưởng, hồi ức, sự nhớ lại

149. 教わる – おそわる : được dạy, học được

Ví dụ :

この料理の作り方は母から教わった
tôi đã học được cách nấu món ăn này từ mẹ
私は一ヵ月かける先生に柔道を教わりました
tôi đã được thầy dạy Judo trong 1 tháng

Từ đối nghĩa :

教える : dạy

150. 申し込む – もうしこむ : đăng kí

Ví dụ :

パーティーに参加を申し込む
đăg kí tham gia bữa tiệc
恋人に結婚を申し込む
đăng kí kết hôn với người yêu

Từ tương tự :

申し込み : việc đăng kí

151. 断る – ことわる : từ chối, bác bỏ, không chấp nhân

Ví dụ :

頼まれた仕事を断った
tôi đã từ chối việc được nhờ
すみません、この仕事はお断りさせていただきます
xin thứ lỗi nhưng tôi xin từ chối công việc này
急用ができたので、先生に断って早退させてもらった
việc có việc gặp nên tôi đã từ chối thầy và xin được nghỉ sớm

Từ liên quan :

断りを言う : nói lời từ chối
何の断りもない : không từ chối điều gì

Từ tương tự :

断り : sự từ chối

152. 見つかる – みつかる : được tím thấy, bị bắt gặp

Ví dụ :

なくなったと思っていた指輪が、ソファーの下で見つかった
cái nhẫn tưởng đã mất rồi nhưng lại thấy nó ở dưới ghế Sofa
高校生の時、たばこを吸っていたら、先生に見つあって怒られた
hồi cấp 3, cứ khi nào hút thuốc lại bị thầy bắt và mắng cho

153. 見つける – みつける : tìm thấy, bắt gặp

なくなったと思っていた指輪を、ソファーの下で見つけた
tôi đã tìm thấy chiếc nhẫn tưởng đã mất ở dưới ghế Sofa

Từ tương tự :

発見する : phát hiện

154. 捕まる – つかまる : bị bắt, bị tóm, bị tống giam

Ví dụ :

犯人が警察に捕まった
thủ phạm đã bị cảnh sát bắt rồi
電車で立っているときはいつもつり革に捕まっている
khi đứng trên tàu điện, tôi cũng nắm chặt tay nắm

155. 捕まえる – つかまえる : bắt, tóm, tống giam

警察が泥棒を捕まえた
cảnh sát đã tóm được tên trộm rồi
川で魚を捕まえる
bắt cá ở sông

156. 乗る – のる : lên (xe), ngồi lên

Ví dụ :

毎朝、電車に乗って学校に通っている
ngày nào tôi cũng lên tàu điện và đi đến trường

Từ đối nghĩa :

降りる : xuống

157. 乗せる – のせる : cho lên, phết lên, đặt lên

子供を車に乗せて、学校まで送って行った
cho bọn trẻ lên xe rồi chở chúng đến trường

Từ đối nghĩa :

降ろす : thả xuống, hạ xuống

158. 降りる、下りる – おりる : rơi, ngã, xuống, đi xuống, sụp đổ, đóng cửa

Ví dụ :

電車を降りる : xuống tàu điện
2階から1回に降りる
đi từ tầng 2 xuống tầng 1景気が悪いらしく、シャッタ―の下りた店が多い
nhiều của hàng đã đóng cửa có vẻ do tình hình kinh tế không tốt
何度も頼んで、やっと許可が下りた
nhờ vả biết bao nhiều lần, cuối cùng cũng nhận được giấy phép

Từ đối nghĩa :

乗る : lên
上がる : tăng, nâng lên

159. 降ろす、下ろす – おろす : hạ xuống, đặt xuống, thả xuống, rút

あの銀行の前で下してください
xin hãy cho tôi xuống ở phía trước ngân hàng kia
たなの上から荷物をおろす
đặt đồ đạc từ trên kệ xuống
銀行からお金をおろす
rút tiền từ ngân hàng

Từ đối nghĩa :

乗せる : cho lên, phết lên
上げる : nâng lên
預ける : gửi tiền vào, giao phó
入れる : cho vào

Từ tương tự :

出す : lấy ra, cho ra
引き出す : kéo ra, lấy ra

160. 直る – なおる : được sửa, khỏi, hết

Ví dụ :

壊れたパソコンが直った
chiếc laptop bị hỏng đã được sửa rồi
発音のくせがなかなか直らない
không sửa được tật xấu trong phát âm

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *