Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 2 (tiếp theo)
- 1.1 141. おごる – : chiêu đãi, khao
- 1.2 142. 預かる – あずかる : chăm sóc, trông nom
- 1.3 143. 預ける – あずける : giao phó, gửi
- 1.4 144. 決まる – きまる : được quyết định
- 1.5 145. 決める – きめる : quyết định
- 1.6 146. 写る – うつる : chiếu, phản chiếu, chụp
- 1.7 147. 写す – うつす : chụp, sao chép, mô tả lại
- 1.8 148. 思う出す – おもいだす : nhớ ra, nhớ về, liên tưởng đến
- 1.9 149. 教わる – おそわる : được dạy, học được
- 1.10 150. 申し込む – もうしこむ : đăng kí
- 1.11 151. 断る – ことわる : từ chối, bác bỏ, không chấp nhân
- 1.12 152. 見つかる – みつかる : được tím thấy, bị bắt gặp
- 1.13 153. 見つける – みつける : tìm thấy, bắt gặp
- 1.14 154. 捕まる – つかまる : bị bắt, bị tóm, bị tống giam
- 1.15 155. 捕まえる – つかまえる : bắt, tóm, tống giam
- 1.16 156. 乗る – のる : lên (xe), ngồi lên
- 1.17 157. 乗せる – のせる : cho lên, phết lên, đặt lên
- 1.18 158. 降りる、下りる – おりる : rơi, ngã, xuống, đi xuống, sụp đổ, đóng cửa
- 1.19 159. 降ろす、下ろす – おろす : hạ xuống, đặt xuống, thả xuống, rút
- 1.20 160. 直る – なおる : được sửa, khỏi, hết
141. おごる – : chiêu đãi, khao
Ví dụ :
きのうは後輩に焼き肉をおごった
hôm qua tiền bối khao thịt nướng
今日の飲み会は課長のおごりだった
hội đi uống hôm nay là trưởng phòng khao
Từ tương tự :
おごり : khao
142. 預かる – あずかる : chăm sóc, trông nom
Ví dụ :
旅行に行くともだちから犬を預かることになった
người bạn đi du lịch đã nhờ tôi chăm lo cho con chó của cậu ấy
Từ liên quan :
預ける : giao phó, gửi
143. 預ける – あずける : giao phó, gửi
銀行にお金を預けると、利子がつく
gửi tiền vào ngân hàng sẽ sinh lãi
保育園に子供を預けて働く
gửi trẻ ở nhà trẻ để đi làm
Từ liên quan :
預かる : chăm lo, trông nom
144. 決まる – きまる : được quyết định
Ví dụ :
帰国の日が決まる
ngày về nước đã được quyết rồi
父は毎朝決まった時間にうちを出て、決まった時間に帰ってくる
hôm nào bố cũng ra khỏi nhà đúng giờ định trước và về nhà đúng giờ định trước
合格が決まった
nhất định thành công
スポーツでゴールが決まる
trong thể thao thì mục tiêu (goal) đã được quyết
145. 決める – きめる : quyết định
進学か就職か、早く決めたほうがいいですよ
học lên hay đi làm, nên quyết định nhanh thì hơn đấy
朝はパンとコーヒーと決めている
buổi sáng tôi chọn dùng bánh mỳ và cafe
スポーツでサッカーを決める
trong các môn thể theo thì tôi chọn bóng đá
146. 写る – うつる : chiếu, phản chiếu, chụp
Ví dụ :
このカメラは暗いところでもよく写る
cái máy ảnh này chụp được cả nơi tối
この写真、よく写っているね
bức ảnh này chụp đẹp nhỉ
147. 写す – うつす : chụp, sao chép, mô tả lại
写真を写す : chụp ảnh
素晴らしい風景を写真に写した
tôi đã chụp được một bức ảnh cảnh đẹp
黒板の字をノートに写した
chép các chữ trên bảng vảo vở
148. 思う出す – おもいだす : nhớ ra, nhớ về, liên tưởng đến
Ví dụ :
毎年春になると、高校の入学試験を思い出します
mỗi năm khi mùa xuân đến, tôi lại nhớ đến kì thi nhập học cấp 3
忘れていたことを急に思い出した
tôi chợt nhớ về việc đã quên lâu nay
最近、人の名前がなかなか思い出せない
gần đây tôi không thể nhớ ra tên của mọi người
Từ liên quan :
思い出 : sự hồi tưởng, hồi ức, sự nhớ lại
149. 教わる – おそわる : được dạy, học được
Ví dụ :
この料理の作り方は母から教わった
tôi đã học được cách nấu món ăn này từ mẹ
私は一ヵ月かける先生に柔道を教わりました
tôi đã được thầy dạy Judo trong 1 tháng
Từ đối nghĩa :
教える : dạy
150. 申し込む – もうしこむ : đăng kí
Ví dụ :
パーティーに参加を申し込む
đăg kí tham gia bữa tiệc
恋人に結婚を申し込む
đăng kí kết hôn với người yêu
Từ tương tự :
申し込み : việc đăng kí
151. 断る – ことわる : từ chối, bác bỏ, không chấp nhân
Ví dụ :
頼まれた仕事を断った
tôi đã từ chối việc được nhờ
すみません、この仕事はお断りさせていただきます
xin thứ lỗi nhưng tôi xin từ chối công việc này
急用ができたので、先生に断って早退させてもらった
việc có việc gặp nên tôi đã từ chối thầy và xin được nghỉ sớm
Từ liên quan :
断りを言う : nói lời từ chối
何の断りもない : không từ chối điều gì
Từ tương tự :
断り : sự từ chối
152. 見つかる – みつかる : được tím thấy, bị bắt gặp
Ví dụ :
なくなったと思っていた指輪が、ソファーの下で見つかった
cái nhẫn tưởng đã mất rồi nhưng lại thấy nó ở dưới ghế Sofa
高校生の時、たばこを吸っていたら、先生に見つあって怒られた
hồi cấp 3, cứ khi nào hút thuốc lại bị thầy bắt và mắng cho
153. 見つける – みつける : tìm thấy, bắt gặp
なくなったと思っていた指輪を、ソファーの下で見つけた
tôi đã tìm thấy chiếc nhẫn tưởng đã mất ở dưới ghế Sofa
Từ tương tự :
発見する : phát hiện
154. 捕まる – つかまる : bị bắt, bị tóm, bị tống giam
Ví dụ :
犯人が警察に捕まった
thủ phạm đã bị cảnh sát bắt rồi
電車で立っているときはいつもつり革に捕まっている
khi đứng trên tàu điện, tôi cũng nắm chặt tay nắm
155. 捕まえる – つかまえる : bắt, tóm, tống giam
警察が泥棒を捕まえた
cảnh sát đã tóm được tên trộm rồi
川で魚を捕まえる
bắt cá ở sông
156. 乗る – のる : lên (xe), ngồi lên
Ví dụ :
毎朝、電車に乗って学校に通っている
ngày nào tôi cũng lên tàu điện và đi đến trường
Từ đối nghĩa :
降りる : xuống
157. 乗せる – のせる : cho lên, phết lên, đặt lên
子供を車に乗せて、学校まで送って行った
cho bọn trẻ lên xe rồi chở chúng đến trường
Từ đối nghĩa :
降ろす : thả xuống, hạ xuống
158. 降りる、下りる – おりる : rơi, ngã, xuống, đi xuống, sụp đổ, đóng cửa
Ví dụ :
電車を降りる : xuống tàu điện
2階から1回に降りる
đi từ tầng 2 xuống tầng 1景気が悪いらしく、シャッタ―の下りた店が多い
nhiều của hàng đã đóng cửa có vẻ do tình hình kinh tế không tốt
何度も頼んで、やっと許可が下りた
nhờ vả biết bao nhiều lần, cuối cùng cũng nhận được giấy phép
Từ đối nghĩa :
乗る : lên
上がる : tăng, nâng lên
159. 降ろす、下ろす – おろす : hạ xuống, đặt xuống, thả xuống, rút
あの銀行の前で下してください
xin hãy cho tôi xuống ở phía trước ngân hàng kia
たなの上から荷物をおろす
đặt đồ đạc từ trên kệ xuống
銀行からお金をおろす
rút tiền từ ngân hàng
Từ đối nghĩa :
乗せる : cho lên, phết lên
上げる : nâng lên
預ける : gửi tiền vào, giao phó
入れる : cho vào
Từ tương tự :
出す : lấy ra, cho ra
引き出す : kéo ra, lấy ra
160. 直る – なおる : được sửa, khỏi, hết
Ví dụ :
壊れたパソコンが直った
chiếc laptop bị hỏng đã được sửa rồi
発音のくせがなかなか直らない
không sửa được tật xấu trong phát âm
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau.