Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 3 (tiếp theo)

281. 大変な – たいへんな : vất vả, vô cùng, rất

Ví dụ :

子育て中のお母さんは大変だ
người mẹ nuôn nấng con khôn lớn rất vất vả
きのうは宿題が五つもあって大変だった
hôm qua có những 5 bài tập về nhà, mệt lắm ý
昨日新宿で大変な火事があったらしい
nghe bảo hôm qua xảy ra hỏa hoạn đáng sợ ở Shinjuku
大事な面接に遅れたら大変だから、急いで行こう
nếu muộn buổi phỏng vấn quan trọng thì vất lắm, đi nhanh lên nào

282. 無理な – むりな : vô lý, quá sức, ép buộc

Ví dụ :

たった100万円で家を建てるなんて無理な話だ
Chỉ với 100 vạn Yên mà xây nhà thì là chuyện không tưởng
無理なお願いとは思いますが、何とか聞いていただけないでしょうか
tuy tôi nghĩ đây là một lời thỉnh cầu vô lý nhưng xin hãy lắng nghe tôi được không ạ
三日で100ページの論文を書くのはとても無理だ
viết 100 trang luận văn trong 3 ngày là cực kỳ không thể
子供に無理に勉強させるのは逆効果だ
cứ ép bọn trẻ học hành sẽ phản tác dụng đấy
そんなに無理をしていると病気になります
cứ làm việc quá sức vậy sẽ ốm đấy

283. 不注意な – ふちゅういな : không chú ý, lơ đễnh

Ví dụ :

不注意な人 : người lơ đễnh, không chú ý
疲れると不注意なミスが多くなる
mệt rồi thì toàn gây ra lỗi bất cẩn
相手を傷つけような言葉を不注意に言ってしまった
tôi không chú ý đã lỡ nói lời tổn thương người ấy rồi
不注意で事故を起こしてしまった
vì không chú ý nên tôi đã gây ra tai nạn

284. 楽な – らくな : an nhàn, nhẹ nhàng, dễ dàng

Ví dụ :

もう少し楽な暮らしがしたい
tôi muốn sống một cuộc sống nhàn hạ hơn chút
肩こりがひどいのでマッサージをしてもらったら、楽になった
Vì vai mỏi, tôi đã được mát xa, giờ thấy thoải mái hơn rồi
この仕事は、電話を受けるだけでいいのでとても楽だ
công việc này chỉ là nhận các cuộc điện thoại thôi nên rất là nhàn hạ
相手のチームはあまり強くないから、楽に勝てるだろう
đội đối thủ không mạnh lắm nên sẽ thắng dễ thôi nhỉ
年をとったらもう少し楽がしたい
khi về già tôi muốn sống an nhàn chút

285. 面倒な – めんどうな : rắc rối, phiền toái

Ví dụ :

ご入会には面倒な手続きはいりません
không cần làm mấy thủ tục rắc rối khi nhập hội đâu
雨が降っているので、出かけるのが面倒だ
trời đang mưa nên ra ngoài phiền lắm
ご面倒をおかけして、申し訳ありません
chúng tôi thật xin lỗi vì nhưng rắc rối đã gây ra
出張するときは、母に子供の面倒を見てもらっている
lúc đi công tác, tôi đã gửi bọn nhỏ cho mẹ lo

286. 失礼な – しつれいな : thất lễ, vô lễ, hỗn, làm phiền

Ví dụ :

あいさつしても返事もしない。なんて失礼な人だろう
chào hỏi mà cũng không đáp lại, đúng là một người vô lễ
客に失礼のないようにする
cố gắng không thất lễ với khách
失礼ですが、田中さんでいらっしゃいますか
xin phép cho hỏi, ngài Tanaka có đấy không ạ?

287. 当然な – とうぜんな : tất nhiên, đương nhiên

Ví dụ :

お金を借りたら、返すのが当然だ
mượn tiền rồi thì đương nhiên là phải trả
結婚しても仕事は続けるの。当然よ
kết hôn rồi vẫn tiếp tục công việc sao? tất nhiên rồi
あれだけ強いのだから、あのチームは勝って当然だ
họ mạnh tới vậy nên họ thắng cũng đúng thôi
不合格になった。勉強しなかったのだから、当然の結果だ
trượt kì thi rồi, vì không học nên đó là kết quả đương nhiên thôi
当然法律には詳しいだろう
đương nhiên luật pháp phải rõ ràng chi tiết chứ

Từ tương tự :

当たり前、もちろん : tất nhiên, đương nhiên

288. 意外な – いがいな : không ngờ, ngoài sức tưởng tượng

Ví dụ :

事故を調査するうちに意外な事実が分かった
trong lúc điều tra về vụ tai nạn tôi đã hiểu được một sự thật không ngờ
彼が結婚していて子供もいるとは意外だった
tôi không ngờ là anh ta đã kết hôn và có con rồi cơ đấy
トマトは嫌いだったが、今食べてみると意外においしい
tuy tôi ghét cà chua nhưng hôm nay ăn lại thấy ngon khác không tưởng

Từ tương tự :

案内 : hướng dẫn

289. 結構な – けっこうな : đủ, tạm được, không cần

Ví dụ :

お味はいかがですか。大変結構です
mùi vị có được không ạ? rất vừa rồi
この前は、結構な品をいただき、ありがとうございました
lần trước tôi có nhận đủ đồ rồi xin cảm ơn
打ち合わせは月曜日の14時から宜しですか。はい。結構です
buổi gặp gỡ sẽ từ 14h ngày thứ 2 được không ạ ? Ừ, vậy cũng được
コーヒーのお代わりはいかがですか。いいえ、もう結構です
ngài có muốn thêm cốc cafe nữa không ạ? Không, không cần đâu

290. 派手な – はでな : lòe loẹt, sặc sỡ

Ví dụ :

派手な化粧 : trang điểm lòe loẹt quá
この服は派手すぎる : bộ đồ này lòe loẹt quá
派手に騒ぐ: ồn ào khủng khiếp

Từ đối nghĩa :

地味な : giản dị, mộc mạc, xoềnh xoàng, đơn sơ, không có gì nổi bật

291. 地味な – じみな : giản dị, mộc mạc

Ví dụ :

地味なデザイン : thiết kế giản dị
あの人は若いのに、じみなかっこうばかりしている
người kia trẻ thế mà toàn ăn mặc giản dị

Từ đối nghĩa :

派手な : lòe loẹt, sặc sỡ

292. おしゃれな – : trưng diện, ăn diện

Ví dụ :

彼女はとてもおしゃれだ
cô ấy ăn diện lắm
彼はいつもスーツをおしゃれに着こなしている
anh ấy lúc nào cũng vận đồ vét rất phong cách
駅前におしゃれなレストランができたわよ
có một của hàng sang trọng mở trước nhà ga rồi đấy

293. 変な – へんな : lạ, kì dị

Ví dụ :

変なメールが届いたのですぐに消した
có tin nhắn lạ đến nên tôi xóa ngay rồi
停電の後、テレビの画面が変になった
sau khi mất điện, màn hình tivi trở nên lạ lắm
この牛乳は、少しにおいが変だ
loại sữa này có mùi hơi lạ

Từ tương tự :

おかしい : lạ, thất thường

294. 不思議な – ふしぎな : kỳ lạ

Ví dụ :

この村には不思議な話が伝わっている
làng quê này truyền tụng một câu chuyện lạ
誰もいない部屋から声が聞こえてくるとは不思議だ
tôi nghe thấy có tiếng ai đó nói từ một căn phòng trống, lạ quá
この車はタイヤが古くなっている。いつ事故が起きても不思議ではない
xe này bánh xe cũ rồi, có khi gặp tai nạn cũng chẳng lạ
不思議に緊張しやすい性格なのに、きのうのスピーチは不思議に緊張しなかった
thường ngày tôi dễ căng thẳng đến lạ, mà buổi phát biểu hôm nay chẳng hồi hộp gì lạ thật

295. ましな – ましな : hơn

Ví dụ :

せきがひどかったが、うがいをしたら前よりましになった
ho nhiều nhưng súc miệng nên đỡ hơn rồi
失敗するかもしれないが、何もやらないよりはましだ
dù thất bại vẫn còn hơn là không làm gì
文章が間違いだらけだ、もう少しましなものが書けばいのだろうか
toàn viết sai văn thôi, không thể viết tốt hơn được à

296. むだな – : lãng phí

Ví dụ :

落ちるとわかっているのに試験の受けるのは、むだなことだ
đã biết là tạch rồi mà vẫn dự thi thì thật là lãng phí
必要ないものを買ってお金をむだに使ってしまった
tôi đã lỡ phí tiền vào việc mua nhưng đồ không cần thiết
むだのないように給料を使いたい
tôi muốn dùng tiền lương sao cho không có lãng phí
休みの日に寝てばかりいるのは時間のむだだ
ngủ cả ngày nghỉ, phí phạm thời gian quá

297. 自由な – じゆうな : tự do, tự nhiên

Ví dụ :

赤ちゃんがいるので、自由な時間がほとんどない
có em bé rồi nên chẳng còn thời gian rảnh nữa

ここにあるパソコンはご自由にお使いください
laptop ở đây xin hãy dùng tự nhiên

政治についてどう考えるかは個人の自由だ
việc suy nghĩ chính trị như thế nào là tự do mỗi người

298. 不自由な – ふじゆうな : không tự do, bất lợi, tàn tật

Ví dụ :

///体が不自由な人
người khiếm thị, người khiếm thính, người què, người tàn tật

地震でガスと電気が止まり、しばらく不自由な生活をした
Điện và ga bị ngắt do động đất nên sống khá bất tiện trong một khoảng thời gian

パソコンがないと仕事をするのに不自由だ
không có máy tính làm việc rất bất lợi

彼は、お金に不自由しているらしい
anh ấy hình như không được tự do về tiền bạc

病気がちだが、生活に不自由はない
toàn bị bệnh nhưng cũng không có gì bất lợi cho cuộc sống

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 3. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *