Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)

372. 利用 – りよう : sử dụng, khai thác

Ví dụ :

水不足なので、水道の利用を減らした
không đủ nước nên tôi giảm lượng nước dùng xuống
通学に電車を利用する
sử dụng tàu điện để đi học
トウモロコシは燃料にも利用される
ngô được cũng được sử dụng làm nhiên liệu
地位を利用して金もうけをする
lợi dụng chức vụ để lấy lợi nhuận

Từ tương tự :

使用 : sử dụng

373. 理解 – りかい : hiểu, lý giải, thấu hiểu

Ví dụ :

意味の理解 : hiểu được ý nghĩa
内容を深く理解する : hiểu sâu sắc nội dung
私の上司は、部下に理解があるで働きやすい
cấp trên của tôi hiểu cấp dưới nên rất dễ làm việc
小さい子供がいる女性が働くには周囲の理解が必要だ
phụ nữ có con thì cần sự thông cảm của mọi người xung quanh

374. 発見 – はっけん : phát kiến, tìm thấy, phát hiện, khám phá ra

Ví dụ :

新しい種類の動物を発見した
phát hiện một loài động vật mới

375. 発明 – はつめい : phát minh

Ví dụ :

ベルは電話を発明した
Bell là người phát minh ra điện thoại

376. 関係 – かんけい : quan hệ, liên quan

Ví dụ :

お二人の関係は。兄弟です
quan hệ giữa 2 người là gì? họ là anh em
そんなこと私には関係がない
tôi không quan tâm những chuyện đấy
部長は不正事件に関係して、会社を辞めさせられた
trưởng phòng có dính líu đến vụ kiện bất chính nên bị đuổi khỏi công ty
建設関係の仕事をしています
tôi đang làm công việc liên quan đến kiến trúc

377. 団体 – だんたい : đoàn thể, tập thể

Ví dụ :

博物館で団体のチケットを買う
tôi mua vé cho cả đoàn tại viện bảo tàng

Từ đối nghĩa :

個人 : cá nhân

378. 選挙 – せんきょ : bầu cử, tuyển cử

Ví dụ :

1月に選挙が行われる
cuộc bầu cử được tổ chức trong tháng 1
選挙で市長を選ぶ
Lựa chọn thị trưởng bằng tuyển cử
あした、役員の選挙をします
ngày mai sẽ tuyển chọn công chức

379. 税金 – ぜいきん : tiền thuế, thuế

Ví dụ :

年度末に税金を払う : nộp thuế vào dịp cuối năm
税金を納める : nộp, đóng, thu thuế

380. 責任 – せきにん : trách nhiệm

Ví dụ :

この失敗はあなたの責任ではない
thất bại này không phải trách nhiệm của cậu
社長は倒産の責任をとって辞めた
giám đốc nhận hết trách nhiệm về vụ phá sản và nghỉ việc rồi
事故の責任を追及する
truy cứu trách nhiệm trong vụ việc

381. 書類 – しょるい : tài liệu, giấy tờ

Ví dụ :

留学の手続きに必要な種類を準備する
chuẩn bị những giấy tờ cần thiết cho thủ tục du học
会議の書類を作る
làm tài liệu cho cuộc họp

382. 題名 – だいめい : nhan đề, đầu đề

Ví dụ :

コンクールに出す作品に題名をつける
đặt nhan đề cho tác phẩm sẽ diễn trong chuyến lưu diễn

Từ tương tự :

タイトル : tiêu đề

383. 条件 – じょうけん : điều kiện, tình trạng

Ví dụ :

運転免許を持っていることが採用の条件だ
điều kiện áp dụng là phải có bằng lái
このアルバイトは条件がいい
điều kiện công việc làm thêm này khá tốt

384. 締め切り – しめきり : hạn cuối

Ví dụ :

レポートの締め切りは30日です
hạn báo cáo là ngày 30
申し込みはあしたが締め切りだ
mai là hạn cuối đăng kí
この講座の申し込みは、30人で締め切ります
chỉ 30 người được đăng kí khóa học này

385. 期間 – きかん : thời kì, kì

Ví dụ :

申し込み期間は12月1日から3日まです
thời gian đăng kí là từ 1 đến 3 tháng 12

386. – ばい : bội, gấp đôi, gấp ..lần

Ví dụ :

値段が倍になる
giá tăng gấp đôi
薬の量を倍にする
gấp đôi lượng thuốc
太陽の大きさは地球の約100倍だ
mặt trời lớn gấp 10 lần trái đất

387. くじ – : xổ số

Ví dụ :

スーパーで買い物をしてくじをひいたら、テレビが当たった
tôi đi mua đồ ở siêu thị, quay xổ số và trúng tivi

388. 近道 – ちかみち : đường tắt, lối tắt

Ví dụ :

駅への近道を通る
đi đường tắt đến ga
遅刻しそうなので、近道する
có lẽ sẽ muộn nên tôi đi đường tắt

Từ đối nghĩa :

遠回り : đường vòng

389. 中心 – ちゅうしん : trung tâm

Ví dụ :

町の中心 : trung tâm thành phố
仕事中心の生活 : cuộc sống lấy công việc làm trung tâm
月は地球を中心に回っている
mặt trăng quay xung quanh trái đất (lấy trái đất làm tâm để xoay quanh)

390. 辺り – あたり : khu lân cận

Ví dụ :

辺りを見回す : nhìn xung quanh
この辺りは、10年前までは林だった
vùng này 10 năm trước là rừng
なんだか心臓のあたりが痛い
sao mà cứ thấy đau vùng tim
7月の終わりあたりに旅行したい
cuối tháng 7 tôi muốn đi du lịch quanh đây

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *