Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 4 (tiếp theo)
- 1.1 331. 競争 – きょうそう : cạnh tranh, thi đua
- 1.2 332. 応援 – おうえん : động viên, khích lệ
- 1.3 333. 拍手 – はくしゅ : vỗ tay, nắm tay
- 1.4 334. 人気 – にんき : ưa chuộng, yêu thích
- 1.5 335. うわさ – : tin đồn, lời đồn
- 1.6 336. 情報 – じょうほう : tin tức, thông tin
- 1.7 337. 交換 – こうかん : trao đổi, thay thế
- 1.8 338. 流行 – りゅうこう : lưu hành, thịnh hành
- 1.9 339. 宣伝 – せんでん : quảng bá
- 1.10 340. 広告 – こうこく : quảng cáo
- 1.11 341. 注目 – ちゅうもく : chú ý, để ý
- 1.12 342. 通訳 – つうやく : thông dịch, phiên dịch
- 1.13 343. 翻訳 – ほんやく : dịch sách, biên dịch
- 1.14 344. 伝言 – でんごん : tin nhắn, lời nhắn
- 1.15 345. 報告 – ほうこく : tình cáo, báo cáo
- 1.16 346. 録画 – ろくが : ghi âm, quay phim
- 1.17 347. 混雑 – こんざつ : hỗn tạp, đông đúc
- 1.18 348. 渋滞 – じゅうたい : tắc nghẽn, tắc đường
- 1.19 349. 状突 – しょうとつ : va chạm
- 1.20 350. 被害 – ひがい : thiệt hại
331. 競争 – きょうそう : cạnh tranh, thi đua
Ví dụ :
どちらがいい成績をとるか、友達と競争した
tôi đang đấu với bạn xem bên nào sẽ giành được thành tích tốt
競争が厳しい : cuộc tranh đua nghiêm ngặt
競争が激しい : cạnh tranh gay gắt
332. 応援 – おうえん : động viên, khích lệ
Ví dụ :
自分の学校のチームを応援する
ủng hộ cho đội của trường mình
333. 拍手 – はくしゅ : vỗ tay, nắm tay
Ví dụ :
ステージの歌手に拍手する
vỗ tay cổ vũ cho ca sỹ trên sân khấu
ゲストを拍手で迎える : vỗ tay chào đón khách mời
拍手を送る : vỗ tay
334. 人気 – にんき : ưa chuộng, yêu thích
Ví dụ :
彼はクラスで一番人気がある
anh ấy được yêu thích nhất lớp
新しいゲーム機が人気だ
chiếc máy trò chơi mới đươc ưu chuộng
人気の映画を見る
xem bộ phim được yêu thích
335. うわさ – : tin đồn, lời đồn
Ví dụ :
クラスメートのうわさをしていたら、そこに本人が現れた
cậu ta đã lộ rõ bộ mặt thật khi tạo tin đồn về các bạn cùng lớp
消費税が上がるといううわさがある
có tin đồn thuế tiêu dùng tăng
336. 情報 – じょうほう : tin tức, thông tin
Ví dụ :
テレビからいろいろな情報を得る
nắm bắt được nhiểu thông tin từ Tivi
337. 交換 – こうかん : trao đổi, thay thế
Ví dụ :
名刺を交換する : trao đổi danh thiếp
意見を交換する : trao đổi ý kiến
時計の電池が切れたので交換した
hết pin đồng hồ nên tôi thay pin
Từ tương tự :
やり取り、取り換える
338. 流行 – りゅうこう : lưu hành, thịnh hành
Ví dụ :
新しい流行 : sự thịnh hành mới
若者の間でプログが流行している
Viết blog đang rất thịnh hành trong giới trẻ
インフルエンザは流行する
dịch cúm đang hoành hành
339. 宣伝 – せんでん : quảng bá
Ví dụ :
バーゲンセールの宣伝が始まった
việc quảng bá cho đợt bán giám giá đã bắt đầu
新商品をテレビで宣伝する
quảng bá sản phẩm mới trên Tivi
340. 広告 – こうこく : quảng cáo
Ví dụ :
新製品の広告がのっていた
có quảng cáo sản phẩm mới
広告が出る : quảng cáo hiện ra
広告が載せる : quảng cáo được đăng lên
341. 注目 – ちゅうもく : chú ý, để ý
Ví dụ :
有名歌手の結婚が注目を集めている
mọi chú ý đang được tập trung về việc kết hôn của ca sỹ nổi tiếng
新しいファッションに注目する
để ý đến mẫu thời trang mới
注目を浴びる : thu hút sự chú ý
342. 通訳 – つうやく : thông dịch, phiên dịch
Ví dụ :
英語を日本語に通訳する
phiên dịch từ tiếng anh sang tiếng Nhật
国際会議の通訳になる
làm thông dịch cho hội nghị quốc tế
首相の通訳を務める
tôi phiên dịch cho tổng thống
343. 翻訳 – ほんやく : dịch sách, biên dịch
Ví dụ :
日本語の小説を英語に翻訳する
dịch tiêu thuyết tiếng Nhật sang tiếng Anh
翻訳家になる : trở thành nhà biên dịch
344. 伝言 – でんごん : tin nhắn, lời nhắn
Ví dụ :
留守番電話に伝言を残す
để lại tin nhắn vào điện thoại tự động (trả lời khi không nghe máy)
欠席した人に伝言する
nói lại cho người vắng
345. 報告 – ほうこく : tình cáo, báo cáo
Ví dụ :
出張の報告 : báo cáo công tác
報告をまとめる : tổng hợp báo cáo
学校に試合の結果を報告する
báo cáo kết quả trận đấu ở trường
346. 録画 – ろくが : ghi âm, quay phim
Ví dụ :
テレビ番組をビデオに録画する
ghi âm chương trình tivi thành video
347. 混雑 – こんざつ : hỗn tạp, đông đúc
Ví dụ :
デパートは、大勢の人で混雑している
của hành tạp hóa đang rất lộn xộn vì đông người
348. 渋滞 – じゅうたい : tắc nghẽn, tắc đường
Ví dụ :
道路が渋滞していて、会義に遅刻した
tôi đã trễ cuộc họp do đường bị tắc
349. 状突 – しょうとつ : va chạm
Ví dụ :
電車の衝突の場面を見た
tôi đã chứng kiến cảnh va chạm xe điện
バスがトラックと衝突した
xe bus va chạm với xe tải
クラスで意見の衝突がある
có sự bất đồng ý kiến trong lớp
部長と課長が衝突して、周囲が困っている
trưởng phòng và trưởng khoa đang có va chạm nên mọi người đều rất khó xử
350. 被害 – ひがい : thiệt hại
Ví dụ :
台風の被害 : thiệt hại do bão
地震で大きな被害が出る
động đất gây ra thiệt hại nặng nề
被害を受ける、被害を与える、被害にあう
hứng chịu thiệt hại, gây ra thiệt hại, chịu thiệt hại
Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau