Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5
Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5 (tiếp theo)
Mục lục :
- 1 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5 (tiếp theo)
- 1.1 491. 破る – やぶる : làm rách
- 1.2 492. 曲がる – まがる : cong, cúi, uốn
- 1.3 493. 曲げる – まげる : bẻ cong, uốn
- 1.4 494. 外れる – はずれる : bị lệch, tuột ra, loại ra
- 1.5 495. 外す – はずす : Tháo ra
- 1.6 496. 揺れる – ゆれる : lung lay, giao động
- 1.7 497. 揺らす – ゆらす : làm rung, lắc
- 1.8 498. 流れる – ながれる : chảy, trôi, lan truyền
- 1.9 499. 流す – ながす : cho chảy, làm truyền
- 1.10 500. 濡れる – ぬれる : bị ướt
- 1.11 501. 濡らす – ぬらす : làm ướt
- 1.12 502. 迷う – まよう : lạc, phân vân
- 1.13 503. 悩む – なやむ : lo, ưu tư, muộn phiền
- 1.14 504. 慌てる – あわてる : vội vàng, hoảng
- 1.15 505. 覚める – さめる : thức dậy, tỉnh
- 1.16 506. 覚ます – さます : làm cho tỉnh, mở (mắt)
- 1.17 507. 眠る – ねむる : ngủ
- 1.18 508. 祈る – いのる : cầu nguyện
- 1.19 509. 祝う – いわう : chúc tụng, chúc mừng
- 1.20 510. 感じる – かんじる : cảm thấy, cảm nhận
491. 破る – やぶる : làm rách
Ví dụ :
紙を破る
ノートを破る : làm rách vở
約束を破る : không giữ lời hứa
水泳の世界記録が破られた
kỷ lục bơi lội thế giới đã bị phá
Từ đối nghĩa :
守る : bảo vệ, giữ gìn
492. 曲がる – まがる : cong, cúi, uốn
Ví dụ :
曲がった道 : đường cong
この角を右に曲がって50mほど行くと、銀行があります
rẽ phải ở góc này, đi khoang 50 m nữa sẽ có ngân hàng
ネクタイが曲がっています
cà vạt bị cong
腰の曲がったおばあさん
bà lão còm lưng
493. 曲げる – まげる : bẻ cong, uốn
Ví dụ :
針金を曲げる
uốn cong dây kim loại
腰を曲げる
khom lưng
494. 外れる – はずれる : bị lệch, tuột ra, loại ra
Ví dụ :
ボタンが外れる
cúc áo bị bung ra
天気予報が外れる
Dự báo thời tiết bị lệch (không chuẩn)
矢が窓を外れる
mũi tên lệch ra phía cửa sổ
けがをした選手は、チームのメンバーから外れた
cầu thủ bị thương bị loại ra đội tuyển
Từ đối nghĩa :
当たる : trúng
Từ tương tự :
外れ : bung, tuột, rời
495. 外す – はずす : Tháo ra
Ví dụ :
メガネを外す : lấy kính ra
予想を外す : đoán trượt
監督は、けがをした選手をチームのメンバーから外した
Huấn luyện viên loại những cầu thủ bị thương ra khỏi đội
496. 揺れる – ゆれる : lung lay, giao động
Ví dụ :
風で木の葉が揺れている
vì gió nên lá cây cứ đung đưa
地震で、地面が大きく揺れた
do động đất nên nền đất rung lắc rất mạnh
かれと結婚するかしないか、気持ちが揺れている
Tôi đang lưỡng lự có nên kết hôn với anh ấy hay không
497. 揺らす – ゆらす : làm rung, lắc
Ví dụ :
子供の乗ったブランコを揺らして遊ばせた
đung đưa xích đu cho bọn trẻ chơi
498. 流れる – ながれる : chảy, trôi, lan truyền
Ví dụ :
町の中心を大きな川が流れている
một con sông lớn chảy qua trung tâm thành phố
汗が流れる : chảy mồ hôi
川にたくさんのごみが流れている
nhiều rác trôi trên sông
彼の部屋にはいつも音楽が流れている
phòng anh ấy lúc nào cũng có tiếng nhạc
うわさが流れる
tin đồn lan truyền
499. 流す – ながす : cho chảy, làm truyền
Ví dụ :
汚れた水を川に流してはいけない
không được cho nước bẩn chảy vào sông
涙を流す : chảy nước mắt
洪水で家が流された
nhà bị cuốn đi do lũ
この喫茶店はいつもクラジック音楽を流している
quán nước này lúc nào cũng mở nhạc cổ điển
情報を流す : làn truyền thông tin
500. 濡れる – ぬれる : bị ướt
Ví dụ :
雨にぬれ、風をひいた
dính mưa nên bị cảm
水がこぼれて、服が濡れてしまった
nước đổ lên nên ướt quần áo mất rồi
501. 濡らす – ぬらす : làm ướt
Ví dụ :
水をこぼして、服を濡らしてしまった
làm đổ nước và làm ướt quần áo
502. 迷う – まよう : lạc, phân vân
Ví dụ :
道に迷う : lạc đường
冬山で迷ってしまい、もう少しで死ぬところだった
mùa đông tôi bị lạc trên núi, suýt chút nữa là chết rồi
日本で就職するか、国に帰るか、迷ている
tôi đang lúng túng không biết nên làm việc ở Nhật hay là về nước
503. 悩む – なやむ : lo, ưu tư, muộn phiền
Ví dụ :
就職するか、進学するか、悩んでいる
tôi đang phân vân không biết nên đi làm hay nên học lên cao học
彼女が苦しい恋に悩んでいる
Cô ấy đang buồn phiền vì tình yêu đau khổ
父は腰痛で悩んでいる
Bố đang lo phiền vì bệnh đau lưng
若い時から頭痛に悩まされてきた
từ hồi trẻ tôi bị bị phiển muộn vì bệnh đau đầu rồi
Từ tương tự :
悩みがある : có phiền muộn
悩みを打ち上げる : gạt đi muộn phiền
504. 慌てる – あわてる : vội vàng, hoảng
Ví dụ :
学校に遅れそうになって、慌てて家を出た
gần như muộn học nên tôi vội vã ra khỏi nhà
店で財布が見つからなくて慌てた
lúc ở cửa hàng tôi rất hoảng khi không tìm thấy ví
505. 覚める – さめる : thức dậy, tỉnh
Ví dụ :
昨夜は暑くて、夜中に何度も目が覚めた
tối qua nóng quá, nửa đêm mở mắt đến mấy lần
酔いがさめる : tỉnh rượu
夢から覚める : thức dậy từ giấc mơ
506. 覚ます – さます : làm cho tỉnh, mở (mắt)
Ví dụ :
目を覚ますと、もう10時だった
mở mắt ra đã 10h rồi
少し酔いを醒ましてから帰ろう
đợi tỉnh rượu chút rồi cùng về nhé
507. 眠る – ねむる : ngủ
Ví dụ :
入試の前の日緊張してよる寝眠れなかった
hôm trước ngày thi, lo lắng quá không ngủ được
Từ tương tự :
寝る : ngủ
508. 祈る – いのる : cầu nguyện
Ví dụ :
家族の健康を神に祈った
Tôi cầu thần linh cho gia đình tôi dồi dào sức khỏe
私はわかれて彼の幸せを祈っている
Dù có chia tay nhưng tôi luôn cầu nguyện cho anh ấy được hạnh phúc
Từ tương tự :
祈り : lời cầu nguyện
509. 祝う – いわう : chúc tụng, chúc mừng
Ví dụ :
新年を祝って乾杯した
Cạn chén chúc mừng năm mới
Từ tương tự :
祝い : chúc mừng, quà mừng
入学祝 : quà chúc nhập học
誕生祝 : quà mừng sinh nhật
510. 感じる – かんじる : cảm thấy, cảm nhận
Ví dụ :
寒さを感じる : cảm nhận được cái lạnh
私のミスで試合に負けてしまい、責任を感じている
Tôi cảm giác thấy trách nhiệm là do lỗi sai của mình đã làm cho đội thua trận
子供たちが独立し、両親は寂しく感じているようだ
bọn trẻ tự lập rồi, bố mẹ cảm thấy nhàn rỗi hơn
あの父親には子供への愛情が感じられない
Ông bố kia không cảm nhận được tình yêu thương của bọn trẻ dành cho ông ấy
Từ tương tự :
感じ : cảm giác
Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂
Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂
Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.
Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !