Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 5 (tiếp theo)

471. 許す – ゆるす : tha thứ, khoan dung

Ví dụ :

ひどいことを言われてけんかになったが、相手が誤ったので許してあげた
bị nói xấu nên cãi nhau, nhưng bên kia xin lỗi rồi nên tôi cũng bỏ qua cho
つみを許される
tội lỗi có thể tha thứ
子供には、1日1時間だけゲームをすることを許している
tôi chỉ cho phép bọn trẻ chơi điện tử 1 tiếng 1 ngày thôi

Từ tương tự :

許しを与える : tha thứ
許しをもらう: nhận sự tha thứ
許可する : cho phép

472. 慣れる – なれる : quen với, bị thuần hóa

Ví dụ :

日本へ来て半年たって、生活にも慣れた
tôi đến Nhật cũng được nửa năm rồi, cũng quen với cuộc sống ở đây rồi
生の肉を食べるには慣れていない
tôi vẫn chưa quen với việc ăn thịt sống
サーカスの動物は、よく人に慣れている
động vật ở rạp xiếc đã dần quen với con người rồi

Từ tương tự :

慣れ : quen

473. 慣らす – ならす : làm cho quen, thuần hóa

Ví dụ :

準備運転をして体を慣らしてからプールに入ったほうがいい
nên thể dục khởi động làm nóng cơ thể trước khi vào bể bơi
像をならして芸をさせる
thuần dưỡng voi rồi cho nó biểu diễn nghệ thuật

474. 立つ – たつ : đứng, dựng lên

Ví dụ :

名前を呼ばれたら立ってください
nếu được gọi tên xin hãy đứng lên
店の前に大きな看板が立っている
biển quảng cáo to được dựng phía trước của hàng
授業中、先生はずっと立って話している
thầy đứng nói suốt buổi học

475. 立てる – たてる : dựng… đứng lên

Ví dụ :

屋根の上にアンテナを立てる
ăng tên được dựng trên mái nhà
玄関に傘を立てておく
dựng ô để ở lối đi vào

476. 建つ – たつ : được xây dựng

Ví dụ :

家の前に大きなマンションが建った
một khu chung cư được xây dựng phía trước nhà tôi

477. 建てる – たてる : xây dựng

Ví dụ :

都心に家を建てるのは大変だ
xây nhà ở trung tâm thành phố khó khăn lắm
うちの会社は今年新しいビルを建てた
công ty tôi năm nay đã xây một tòa nhà mới

478. 育つ – そだつ : phát triển, lớn lên

Ví dụ :

雨が多い年は、コメがよく育つ
những năm mưa nhiều, lúa rất phát triển
親は子供が元気に育つのを望んでいる
cha mẹ luôn mong muốn trẻ sẽ lớn lên khỏe mạnh
あの大学では優秀な研究者がたくさん育っている
có rất nhiều nhà nghiên cứu ưu tú được đào tạo từ trường đại học đó

Từ tương tự :

成長する : trưởng thành

479. 育てる – そだてる : nuôi dạy, đào tạo

Ví dụ :

母は5人の子供を育てた
mẹ đã nuôi dạy 5 người con
朝晩水をやって草花を育てている
sáng tối tưới nước chăm hoa màu
あの会社は人材を育ってるのが上手だ
công ty đó rất giởi đào tạo nhân tài

480. 生える – はえる : mọc, phát triển, lớn lên

Ví dụ :

髪が生える : mọc tóc
葉が生える : lá phát triển

481. 生やす – はやす : trồng, cấy, để mọc

Ví dụ :

ひげを生やす
nuôi ria mép

482. 汚れる – よごれる : bị bẩn, ô nhiễm

Ví dụ :

空気の汚れたところには住みたくない
tôi không muốn sống nơi không khí bị ô nhiễm

Từ tương tự :

汚れがつく : dính bẩn
汚れを落とす : đánh tẩy vết bẩn

483. 汚す – よごす : làm bẩn

Ví dụ :

どろ遊びをして服を汚した
chơi bùn nên làm bẩn quần áo rồi
川に水を汚さないようにしよう
đừng làm bẩn nước sông

484. 壊れる – こわれる : bị hỏng

Ví dụ :

家が壊れる : nhà hỏng
壊れた時計を直してもらった
đồng hồ bị hỏng đã được sửa lại rồi

485. 壊す – こわす : làm hỏng, phá hoại

Ví dụ :

電気製品を壊す
làm hỏng đồ điện
息子は新しいおもちゃをすぐに壊してしまう
thằng con tôi sẽ làm hỏng đồ chơi ngay đấy
飲み過ぎて体を壊してしまった
vì uống quá nhiều nên tôi đã hủy hoại cơ thể rồi

486. 割れる – われる : bể, vỡ, nứt

Ví dụ :

ガラスは割れる : vỡ kính
羊のひづめは先が二つに割れている
móng của con cừu lúc nãy bị tách làm đôi
みんなの意見が割れて、なかなか決まらなかった
ý kiến mọi người tách biệt nhau nên mãi không quyết định được

487. 割る – わる : chia tách, làm vỡ

Ví dụ :

コップを割る : làm vỡ cốc
卵をわってボウルに入れる
đạp vỡ trứng rồi cho vào tô
りんごを二つに割って二人で食べた
hai người chia đôi quả táo và ăn rồi
10を5で割ると2になる
chia 10 cho 5 được 2
10わる5は2だ
10 chia 5 bằng 2

488. 折れる – おれる : gãy

Ví dụ :

強い風で枝が折れた
cành cây gãy do gió mạnh

489. 折る – おる : bẻ gãy, gập lại

Ví dụ :

スキーをして、足の骨を折った
trượt tuyệt và làm gãy xương chân
便せんを三つにおって封筒に入れた
gập tờ gấy làm 3 rồi cho phong bì vào

490. 破れる – やぶれる : bị rách

Ví dụ :

本が破れる : sách bị rách
服が破れる : quần áo bị rách

Mời các bạn xem phần tiếp theo tại trang sau.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *