Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

Từ vựng N3

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 7

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 7

Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 7 (tiếp theo)

571. 確かな – たしかな : địch thực, đúng, chắc chắn

Ví dụ :

新聞は確かな事実だけを伝えなければならない
báo chí phải đưa những tin tức xác thực
確かにかばんにさいふを入れたはずなのに、いくら探しても見つからない
chắc chắn là tôi đã bỏ ví tiền vào balo rồi mà sao tìm mãi không thấy
あの会社、倒産するらしいですよ、それは確かですか
công ty đó nghe nói là phá sản rồi, việc đó có đúng không

Từ tương tự :

確実な : chính xác, chắc chắn

572. 重要な – じゅうような : quan trọng

Ví dụ :

きょうは午後から重要な会議がある
từ chiều hôm nay sẽ có một buổi họp quan trọng
情報技術は、将来ますます重要になるだろう
kĩ thuật thông tin dần dần sẽ trở nên quan trọng trong tương lai
食料問題は国にとってとても重要だ
vấn đề lương thực rất quan trọng với quốc giá

Từ tương tự :

大事な : quan trọng
大切な : quan trọng

573. 必要な – ひつような : cần thiết

Ví dụ :

子供に必要なのは親の暖かい愛情だ
tình yêu thương ấm áp của cha mẹ rất cần thiết đối với trẻ nhỏ
海外の仕事でパスポートが必要になった
vì công việc hải ngoại nên cần hộ chiếu
必要があれば、このコビー機を使ってください
nếu cần thì hãy dùng máy photto này đi

Từ đối nghĩa :

不必要な : không cần thiết
不要な : không cần

574. もったいない – : lãng phí, uổng

Ví dụ :

流行おくれでもまだ着られる服を捨てるのはもったいない
dù có lỗi thời nhưng quân áo chưa mặc mà vứt đi thì lãng phí lắm
せっかく留学したのだから、一所懸命勉強しないともったいない
đã cất công đi du học rồi nên không học hành chăm chỉ thì uổng công lắm

575. すごい – : giỏi, mạnh, siêu

Ví dụ :

きのうの台風はすごかった
bão hôm qua mạnh thật
、どう。うん、すごくおいしいよ
vị thế nào ? Ừm..ngon tuyệt luôn ấy
コンテストで優勝したんだ、それはすごいね
đạt giải nhất cuộc thi thật là giỏi quá đi

576. ひどい – : kinh khủng, tàn nhẫn, tội tệ

Ví dụ :

一人を大勢でいじめるとはひどい
nhiều người ức hiệp một người thật tàn nhẫn
二人の女性と同時に付き合っていたなんて、ひどい男だ
cùng lúc hẹn hò vứi 2 cô, thật là một tên xấu xa
今学期の成績はひどかった
thành thích kì học này tệ quá
かくれてたばこを吸って、先生にひどく怒られた
giấu thầy hút thuốc nên bị thầy mắng thậm tệ

577. 激しい – はげしい : gay gắt, mãnh liệt, dữ dội

Ví dụ :

雨がはげしい
mưa dữ dội
入試に失敗して、今まで勉強しなかったことを激しく後悔した
trượt khi thi đầu vào, tôi thực sự ân hận vì việc trước này không chịu học
変化が激しい
thay đôi mãnh liệt

578. そっくりな – : giống hệt, y đúc

Ví dụ :

兄は父に顔も声もそっくりだ
anh trai tôi khuôn mặt và giọng nói giống bố như đúc
有名な画家の絵をまねしてそっくりに描いた
bắt chước bức tranh của họa sỹ nổi tiếng, tôi vẽ y chang
友達とおもって声をかけたら、こっくりな別人だった
tôi nghĩ là bạn nên đã gọi, nhưng lại là một người khác giống hệt

579. 急な – きゅうな : đột ngột, gấp, nhanh, hiểm trở

Ví dụ :

急に歯が痛み出した
răng đột nhiên đau buốt
急な用事ができて、国へ帰ることになった
việc có việc gấp nên tôi đã quyết định về nước
この川は流れが急だ
con sông này chảy rất nhanh và xiết

Từ đối nghĩa :

ゆるやかな : nhẹ nhàng, chậm rãi

580. 適当な – てきとうな : thích hợp, phù hợp, vừa vặn

Ví dụ :

家庭教師を探しているが、適当な人がなかなかいない
tôi đang tìm kiếm gia sư nhưng mãi không tìn được người phù hợp
肉と野菜を適当な大きさに切ってカレーを作る
cắt thịt và rau thành miếng to vừa ăn và nấu cari
親が結婚しろとうるさくて、そこたびに適当に返事をしている
bố mẹ tôi cứ càu nhàu bảo tôi kết hôn đi, vậy nên tôi trả lời 1 cho xong là để lần tới

Từ tương tự :

いいかげんな : một vừa hai phải, tàm tạm

581. 特別な – とくべつな : đặc biệt

Ví dụ :

彼女には音楽家としての特別な才能がある
cô ấy có tài năng đặc biệt của một nhạc gia
合格祝いに母が特別にごちそうを作ってくれた
mẹ đã làm một bữa đặc biệt để mừng tôi thành công
今年の冬は寒いが、きょうは特別寒い
mùa đông năm nay lạnh, nhưng ngày hôm nay đặc biệt lạnh

Từ tương tự :

特に : đặc biệt là

582. 完全な – かんぜんな : hoàn thành, toàn diện

Ví dụ :

土の中から古代の器が完全な形で出てきた
trong lòng đất hiện ra một chiếc bát thời cổ đại có hình dạng nguyên vẹn
準備は完全だったのに、結果はよくなかった
chuẩn bị hoàn hảo như vậy rồi mà kết quả không được tốt cho lắm
試合は私たちの完全な勝利だった
trận đấu là thắng lợi hoàn toàn của chúng tôi
実験完全に失敗してしまった
thực nghiệm hoàn toàn thất bại mất rồi

Từ đối nghĩa :

不完全な : không hoàn thiện, không đầy đủ

583. 盛んな – さかんな : hưng thịnh, thịnh hành, ưa chuộng

Ví dụ :

私のふるさとは農業が盛んだ
quê tôi nông nghiệp rất phát triển
日本で海外旅行が盛んになったのは80年代だ
ở Nhật khoảng những năm 80 thì việc đi du lịch nước ngoài trở nên thịnh hành
最近、大学では公開講座が盛んに開かれるようになった
gần đây những bài giảng công khai tại đại học được tổ chức khá nhiều

584. 様々な – さまざまな : nhiều, phong phú, đa dạng

Ví dụ :

インターネットから様々な情報は得られる
có thể lấy được nhiều thông tin khác nhau từ Internet
様々に色が変わる
biến đổi màu thành nhiều màu khác nhàu
何を幸せと思うかは、人によってさまざまだ
hạnh phúc là gì thì có nhiều quan điểm tùy theo mỗi người

Từ tương tự :

いろいろな : nhiều, khác nhau

585. 可能な – かのうな : có khả năng, có thể

Ví dụ :

科学が進歩して、今まで不可能だったことも可能になった
Khoa học tiến bộ, trước giờ luôn là việc bất khả thi nhưng giờ đã có thể làm được rồi
この成績なら希望の大学に合格することは十分可能だ
với thành tích như này thì đủ khả năng đỗ đại học cậu thích rồi
成功のためには可能なかぎりなんでもするつもりだ
để thành công thì tôi sẽ làm mọi thứ trong giới hạn khả năng

Từ đối nghĩa :

不可能な : không thể

586. 不可能な – ふかのうな : bất khả năng, không thể

Ví dụ :

不可能な計画ならはじめから立てないほうがいい
kế hoạch không thể thực hiện được thì ngay từ đầu đừng có lên kế hoạch đấy thì hơn
1か月でこの実験を終わらせるのは不可能だ
hoàn thành thực nghiệm này trong vòng 1 tháng là việc không thể

Từ đối nghĩa :

可能な : có khả năng

Từ tương tự :

無理な : không thể, quá sức
不可 : không có khả năng

587. 基本的な – きほんてきな : cơ bản, cở sở

Ví dụ :

パソコンの基本的な使い方はマニュアルに書いてある
cách dùng cơ bản về laptop được viết trong quyển sách hướng dẫn
うちの会社は、基本的に9時から18時まで勤務時間だ
ở công ty tôi, giờ làm việc hành chính là từ 9h đến 18h

Từ tương tự :

基本 : cơ bản, cơ sở

588. 国際的な – こくさいてきな : mang tính quốc tế

Ví dụ :

東京で国際的なアニメフェスティバルが開かれた
Liên hoan phim hoạt hình quốc tế được mở ở Tokyo
あのピアニストは国際的に活躍している
người chơi đàn piano đang chơi ở tầm quốc tế
この大学は留学生が多くとても国際的ですね
trường đại học này nhiều lưu học sinh, thật là một trường tầm cỡ quốc tế nhỉ

Từ tương tự :

国際 : quốc tế

589. ばらばらな – : loạc choạc, rời rạc

Ví dụ :

みんなの意見がばらばらで、なかなか結論が出ない
ý kiến của mọi người khác biệt nhau nên mãi không kết luận được
今は、家族がばらばらに暮らしている
bây giời gia đình đang sống mỗi người 1 nơi

590. ぼろぼろな – : rách nát, te tua, rách rươm

Ví dụ :

ぼろぼろな家
ngôi nhà rách nát
ひどい目にあって身も心もぼろぼろになってしまった
bắt gặp chuyện kinh khủng, cả bản thân và trái tìm đều tan nát

Những từ vựng N3 này sẽ được lọc và bổ sung những từ chưa có vào danh sách từ vựng tiếng Nhật N3 đã có sẵn trên tuhoconline.net. Các bài học nhỏ 10 chữ 1 ngày này sẽ phù hợp với những bạn muốn học kỹ và lâu dài. Những bạn luyện thi nên học theo danh sách từ vựng N3 đầy đủ, tổng hợp của cả 2 giáo trình 🙂

Về file nghe của giáo trình này, các bạn có thể lên fanpage Tự học tiếng Nhật online để down 🙂

Trên đây là danh sách 10 Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru 7. Mời các bạn cùng học các bài tương tự trong loạt bài Từ vựng N3 sách mimi kara oboeru nihongo, hoặc xem bài từ vựng tiếng Nhật N3 tổng hợp.

Chúc các bạn ôn luyện hiệu quả !

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *