Từ vừng tiếng Nhật chủ đề màu sắc
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc
Mời các bạn cùng học 1 số từ vừng tiếng Nhật chủ đề màu sắc, được sắp xếp theo thứ tự từ thông dụng nhất tới ít thông dụng hơn 🙂
Một số màu thông dụng :
青(あお) Màu xanh da trời
赤(あか) Màu đỏ
白(しろ) Màu trắng
黒(くろ ) Màu đen
緑(みどり) Màu xanh lá cây
橙色(だいだいいろ) Màu cam
桃色(ももいろ) Màu hồng
紫(むらさき) Màu tím
黄色(きいろ) Màu vàng , màu hổ phách
灰色(はいいろ) Màu xám tro
黄緑色(おうりょくしょく) Màu xanh nõn chuối
紺色(こんいろ) Màu xanh đậm/ xanh lam
ピンク Màu hồng
Một số màu khác :
橙色(だいだいいろ) Màu đỏ son
赤紫色(あかむらさきいろ) Màu đỏ tía/ màu mận chín
オレンジ色(オレンジいろ) Màu (quả) cam
桃色/淡紅色(ももいろ/たんこうしょく) Màu hồng đào/màu hồng phấn
紫色(むらさきいろ) Màu tím/ màu tía
枯草色(こそういろ) Màu cỏ úa
コーヒー色(コーヒーいろ) Màu cà phê
真っ白(まっしろ) Trắng tinh, trắng xóa
Một số chủ đề khác :
Trên đây là nội dung bài viết Từ vừng tiếng Nhật chủ đề màu sắc. Mời các bạn cùng xem các bài viết tương tự trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề.