Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 269

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 269. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 269

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 269

2681. 今日 konnichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày nay

Ví dụ 1 :

今日の日本の若者は欧米化している。
Giới trẻ Nhật bây giờ đang tây âu hoá

Ví dụ 2 :

今日の工業がもっと強く発展している。
Ngành công nghiệp ngày nay đang phát triển mạnh hơn nữa.

2682. ten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điểm

Ví dụ 1 :

その点は心配ありません。
Về điểm đó không cần phải lo lắng

Ví dụ 2 :

いい点を取った。
Tôi đạt được điểm tốt.

2683. バック bakku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phía sau

Ví dụ 1 :

車のギアをバックに入れたよ。
Tôi đã đưa số về số lùi rồi đó

Ví dụ 2 :

バックから攻撃される。
Tôi bị tấn công từ phía sau.

2684. 記事 kizi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bài báo

Ví dụ 1 :

環境問題に関する記事を読んだの。
Tôi đã đọc bài báo về vấn đề môi trường

Ví dụ 2 :

記事によると、犯人は山田だっていうですよ。
Theo như bài báo thì thủ phạm là người tên là Yamada.

2685. dai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : loại lớn

Ví dụ 1 :

チーズケーキの大を一つ下さい。
Cho tôi một cái bánh pho mát cỡ lớn

Ví dụ 2 :

この商品の大サイズがありますか。
Có cỡ to của mặt hàng này không?

2686. hou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : pháp luật, luật lệ

Ví dụ 1 :

国民は法に従わなければならないよ。
Người dân phải tuân thủ pháp luật

Ví dụ 2 :

法によると、交通違反は3000円も払わなきゃならない。
Theo luật thì vi phạm giao thông phải trả những 3000 yên đấy.

2687. 非常 hijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khẩn cấp

Ví dụ 1 :

非常事態です。
Đang trong tình trạng khẩn cấp

Ví dụ 2 :

非常な場合では、この非常口を使ってください。
Trong trường hợp khẩn cấp thì hãy sử dụng cửa thoát hiểm này.

2688. ただ tada nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đơn giản, chỉ là

Ví dụ 1 :

私はただ彼女と話したかっただけです。
Tôi chỉ nói chuyện với cô ấy thôi

Ví dụ 2 :

ただ風邪の薬ですよ。
Chỉ là thuốc cảm cúm thôi.

2689. 感じ kanzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm giác

Ví dụ 1 :

あの子は感じの良い子です。
Đứa trẻ đó là đứa có cảm giác tốt

Ví dụ 2 :

変な感じがしているね。
Tôi có cảm giác lạ.

2690. 環境 kankyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môi trường

Ví dụ 1 :

引っ越して環境が変わりました。
Chuyển nhà, môi trường đã thay đổi

Ví dụ 2 :

タバコの煙は環境によくないです。
Khói thuốc không tốt với môi trường.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 269. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 270. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *