Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các bộ phận ô tô
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các bộ phận ô tô
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các bộ phận ô tô. Tiếp tục các bài viết trong chuyên mục Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề, trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu với các bạn những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các bộ phận ô tô. Một chiếc ô tô có khoảng trên dưới 30000 chi tiết khác nhau gồm các mảng khác nhau như : phần nội thất, phần ngoại thất, phần động cơ, phần truyền động…. Tuy nhiên ở đây tuhoconline.net chỉ giới thiệu đến các bạn các bộ phận chính bên ngoài (ngoại thất).
Tiếng nhật | Hiragana | Tiếng việt | |
1 | バックミラー | Bakku mira- | Gương chiếu hậu |
2 | フロントガラス | furonto garasu | Kính trước |
3 | ハンドル | handoru | Vô lăng, Tay lái |
4 | ワイパー | waipa- | Cần gạt nước |
5 | ボンネット | bonnetto | Ca bô, nắp ca bô |
6 | ヘッドライト | heddo raito | Đèn pha |
7 | ナンバープレート | nanba- pure-to | Biển số |
8 | バンパー | banpa- | Thanh chắn (chống va chạm) |
9 | ワインカー | wainka- | Đèn xi nhan |
10 | ドヤ | doya | Cửa |
11 | トランク | toranku | Cốp xe, thùng xe |
12 | ブレーキ | bure-ki | Phanh |
13 | ブレーキランプ | bure-ki ranpu | Đèn phanh |
14 | マプラー | mapura- | Ống xả |
15 | 車輪(しゃりん) | sharin | Bánh xe |
16 | タイヤ | taiya | Bánh xe |
17 | スペアタイヤ | supea taiya | Bánh xe dự phòng |
Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các bộ phận ô tô. Trên đây là những Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề các bộ phận ô tô. Mời các bạn xem các bài viết theo chủ đề khác trong chuyên mục Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề.