10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 122
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 122. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 122
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 122
- 1.1 1211. 敬語 けいごkeigo nghĩa là gì?
- 1.2 1212. 欠席 けっせきkesseki nghĩa là gì?
- 1.3 1213. スイッチ スイッチsuicchi nghĩa là gì?
- 1.4 1214. 掃除 そうじsouji nghĩa là gì?
- 1.5 1215. 畳 たたみtatami nghĩa là gì?
- 1.6 1216. 速さ はやさhayasa nghĩa là gì?
- 1.7 1217. 林 はやしhayashi nghĩa là gì?
- 1.8 1218. プレゼント プレゼントpurezento nghĩa là gì?
- 1.9 1219. 弁当 べんとうbentou nghĩa là gì?
- 1.10 1220. いつでも いつでもitsudemo nghĩa là gì?
1211. 敬語 けいごkeigo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kính ngữ
Ví dụ 1 :
お客様には敬語を使いなさい。
Okyakusama ni ha keigo o tsukainasai.
Hãy dùng kính ngữ với khách hàng
Ví dụ 2 :
外国人はよく敬語を間違います。
Người ngoại quốc hay sai kính ngữ.
1212. 欠席 けっせきkesseki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vắng mặt
Ví dụ 1 :
風邪のため今日は欠席します。
Kaze no tame kyou ha kesseki shi masu.
Vì bị ốm nên mai tôi vắng mặt
Ví dụ 2 :
きょう山田さんは欠席しました。
Hôm nay anh Yamada vắng mặt.
1213. スイッチ スイッチsuicchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công tắc
Ví dụ 1 :
彼はカーラジオのスイッチを入れた。
Kare ha ka rajio no suicchi o ire ta.
Anh ấy bật công tắc đài của xe ô tô
Ví dụ 2 :
この機械のスイッチはどこですか。
Công tắc của cái máy này là ở đâu vậy?
1214. 掃除 そうじsouji nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dọn dẹp
Ví dụ 1 :
週末は部屋の掃除をしました。
Shuumatsu ha heya no souji o shi mashi ta.
Tôi đã dọn phòng vào cuối tuần
Ví dụ 2 :
息子は一度も部屋を掃除しません。
Con trai tôi một lần cũng không dọn dẹp phòng.
1215. 畳 たたみtatami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chiếu
Ví dụ 1 :
そのホテルには畳の部屋がある。
Sono hoteru ni ha tatami no heya ga aru.
Trong khách sạn đó có phòng chiếu
Ví dụ 2 :
この部屋は6畳です。
Căn phòng này rộng 6 chiếu tatami.
1216. 速さ はやさhayasa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tốc độ
Ví dụ 1 :
新幹線の速さはどれくらいですか。
Shinkansen no haya sa ha dore kurai desu ka.
Tốc độ của tàu cao tốc Shinkansen là khoảng bao nhiêu
Ví dụ 2 :
この新型な車の速さはどれくらいですか。
Tốc độ của chiếc xe mới kia là khoảng bao nhiêu?
1217. 林 はやしhayashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : rừng
Ví dụ 1 :
私たちは林の中に入っていった。
Watashi tachi ha hayashi no naka ni haitte itta.
Chúng tôi đã đi vào trong rừng sâu
Ví dụ 2 :
今、林を壊してビルを作る現象が多いです。
Bây giờ, có nhiều hiện tượng phá huỷ rừng để xây nhà.
1218. プレゼント プレゼントpurezento nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quà
Ví dụ 1 :
誕生日にプレゼントをもらいました。
Tanjou bi ni purezento o morai mashi ta.
Tôi đã nhận quà vào ngày sinh nhật
Ví dụ 2 :
妹にプレゼントをあげました。
Tôi đã tặng quà cho em gái.
1219. 弁当 べんとうbentou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cơm hộp
Ví dụ 1 :
今日は弁当を持ってきました。
Kyou ha bentou o motte ki mashi ta.
Hôm nay tôi mang cơm hộp tới
Ví dụ 2 :
毎日、母は弁当を準備してくれました。
Mỗi ngày mẹ tôi đều chuẩn bị cơm hộp cho tôi.
1220. いつでも いつでもitsudemo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lúc nào cũng
Ví dụ 1 :
いつでもうちに来てください。
Itsu demo uchi ni ki te kudasai.
Tới nhà tôi nhé, khi nào cũng được
Ví dụ 2 :
あの子はいつでも元気そうですね。
Đứa bé kia lúc nào cũng khoẻ mạnh nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 122. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 123. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.