10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 188
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 188. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 188
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 188
- 1.1 1871. 本物 ほんもの nghĩa là gì?
- 1.2 1872. アイデア アイデア nghĩa là gì?
- 1.3 1873. 地下 ちか nghĩa là gì?
- 1.4 1874. マーケット マーケット nghĩa là gì?
- 1.5 1875. スケジュール スケジュール nghĩa là gì?
- 1.6 1876. 出張 しゅっちょう nghĩa là gì?
- 1.7 1877. コック コック nghĩa là gì?
- 1.8 1878. 正午 しょうご nghĩa là gì?
- 1.9 1879. ブラシ ブラシ nghĩa là gì?
- 1.10 1880. 書き取る かきとる nghĩa là gì?
1871. 本物 ほんもの nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vật thật, thật
Ví dụ 1 :
これは本物のダイヤモンドです。
Kore ha honmono no daiyamondo desu.
Đây là kim cương thật
Ví dụ 2 :
この商品は本物だよ。
Mặt hàng này là hàng thật đó.
1872. アイデア アイデア nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ý kiến
Ví dụ 1 :
彼がいいアイデアを出したね。
Kare ga ii aidea o dashi ta ne.
Anh ấy đã đưa ra 1 ý kiến rất hay nhỉ
Ví dụ 2 :
両親のアイデアを聞きたい。
Tôi muốn nghe ý kiến của cha mẹ.
1873. 地下 ちか nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dưới đất
Ví dụ 1 :
スタジオは地下にあります。
Sutajio ha chika ni ari masu.
studio ở dưới lòng đất
Ví dụ 2 :
地下に新しい地下鉄システムが建てられます。
Có hẹ thống tàu điện ngầm mới sẽ được xây dựng ở dưới lòng đất.
1874. マーケット マーケット nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thị trường, chợ
Ví dụ 1 :
彼はイタリアのマーケットを開拓しました。
Kare ha itaria no māketto o kaitaku shi mashi ta.
Anh ấy đã khai thác thị trường Ý
Ví dụ 2 :
新しいマーケットを見つけます。
Tôi muốn tìm một thị trường mới.
1875. スケジュール スケジュール nghĩa là gì?
Ý nghĩa : lịch trình
Ví dụ 1 :
今、スケジュールの調整をしています。
Ima, sukejuru no chousei o shi te i masu.
Hiện tại, chúng tôi đang chỉnh sửa lịch trình
Ví dụ 2 :
スケジュールを変更しなきゃならない。
Tôi phải thay đổi lịch trình.
1876. 出張 しゅっちょう nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công tác
Ví dụ 1 :
部長は京都に出張中です。
Buchou ha kyouto ni shucchou chuu desu.
Trưởng phòng đang đi công tác Tokyo
Ví dụ 2 :
出張するついでに、山田さんのお宅に尋ねた。
Nhân tiện đi công tác thì tôi đã tới thăm nhà anh Yamada.
1877. コック コック nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đầu bếp
Ví dụ 1 :
彼は腕のいいコックです。
Kare ha ude no ii kokku desu.
Anh ấy là một đầu bếp giỏi
Ví dụ 2 :
父はうまいコックだ。
Bố tôi là đầu bếp giỏi.
1878. 正午 しょうご nghĩa là gì?
Ý nghĩa : buổi trưa
Ví dụ 1 :
昼休みは正午からです。
Hiruyasumi ha shougo kara desu.
Nghỉ trưa bắt đầu từ chính ngọ
Ví dụ 2 :
正午から授業が始めます。
Từ giữa trưa trở đi thì tiết học bắt đầu.
1879. ブラシ ブラシ nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bàn chải
Ví dụ 1 :
犬の毛をブラシでとかしてやったの。
Inu no ke o burashi de tokashi te yatta no.
Anh đã chái lông chó bằng bàn chải à
Ví dụ 2 :
歯ブラシで歯を磨く。
Đánh răng bằng bàn chải đánh răng.
1880. 書き取る かきとる nghĩa là gì?
Ý nghĩa : viết xuống, ghi lại
Ví dụ 1 :
話しのポイントを書き取った。
Hanashi no pointo o kakitotta.
Tôi đã ghi lại điểm cốt lõi của câu chuyện
Ví dụ 2 :
先生が言ったことをノートに書きとった。
Tôi đã ghi lại những điều thầy giáo nói vào vở.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 188. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 189. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.