10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 53
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 53. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 53
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 53
- 1.1 521. 一昨日 ototoi nghĩa là gì?
- 1.2 522. 庭 niwa nghĩa là gì?
- 1.3 523. 左側 hidarigawa nghĩa là gì?
- 1.4 524. 右側 migigawa nghĩa là gì?
- 1.5 525. 指 yubi nghĩa là gì?
- 1.6 526. 眼鏡 megane nghĩa là gì?
- 1.7 527. 鞄 kaban nghĩa là gì?
- 1.8 528. あっち acchi nghĩa là gì?
- 1.9 529. 大人しい otonashii nghĩa là gì?
- 1.10 530. 下手 heta nghĩa là gì?
521. 一昨日 ototoi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hôm kia
Ví dụ 1 :
一昨日彼から電話がありました。
Ototoi kare kara denwa ga ari mashi ta.
Hôm kia ôi có điện thoại từ anh ấy
Ví dụ 2 :
おとといは外国に住んでいる友達は帰国した。
Ototoi ha gaikoku ni sun de iru tomodachi ha kikoku shi ta.
Hôm kia người bạn sống ở nước ngoài đã về nước.
522. 庭 niwa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sân vườn
Ví dụ 1 :
庭に白い猫がいます。
Niwa ni shiroi neko ga i masu.
Trong sân có con mèo trắng
Ví dụ 2 :
庭にいろいろな花を植えている。
Niwa ni iroiro na hana o ue te iru.
Tôi trồng rất nhiều hoa trong vườn.
523. 左側 hidarigawa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía bên trái
Ví dụ 1 :
画面の左側を見てください。
Gamen no hidarigawa o mi te kudasai.
Hãy nhìn phía bên trái màn hình
Ví dụ 2 :
左側に川があります。
Hidarigawa ni kawa ga ari masu.
Phia bên trái có một dòng sông.
524. 右側 migigawa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phía bên phải
Ví dụ 1 :
彼女はいつも私の右側を歩きます。
Kanojo ha itsumo watashi no migigawa o aruki masu.
Cô ấy lúc nào cũng đi bên phải tôi
Ví dụ 2 :
彼はいつも私の右側に座っている。
Kare ha itsumo watashi no migigawa ni suwatte iru.
Anh ấy lúc nào cũng ngồi bên phải tôi.
525. 指 yubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngón tay
Ví dụ 1 :
彼女は指が細いですね。
Kanojo ha yubi ga hosoi desu ne.
Ngón tay cô ấy thon nhỉ
Ví dụ 2 :
彼は私に指を指します。
Kare ha watashi ni yubi o sashi masu.
Anh ấy chỉ ngón tay vào tôi.
526. 眼鏡 megane nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái kính
Ví dụ 1 :
彼は眼鏡をかけています。
Kare ha megane o kake te i masu.
Anh ấy đang đeo kính
Ví dụ 2 :
わたしは新聞を読むとき、眼鏡をかけます。
Watashi ha shinbun o yomu toki, megane o kake masu.
Tôi khi đọc sách thì đeo kính.
527. 鞄 kaban nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái cặp
Ví dụ 1 :
これはあなたの鞄ですか。
Kore ha anata no kaban desu ka.
Cái này là cặp của bạn phải không?
Ví dụ 2 :
教室で鞄を忘れました。
Kyoushitsu de kaban o wasure mashi ta.
Tôi để quên cặp ở phòng học.
528. あっち acchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đằng kia
Ví dụ 1 :
郵便局はあっちです。
Yuubin kyoku ha acchi desu.
Bưu điện ở đằng kia
Ví dụ 2 :
あっちはどこですか。
Acchi ha doko desu ka.
Đằng kia là chỗ nào vậy?
529. 大人しい otonashii nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngoan ngoãn
Ví dụ 1 :
私の彼女はとても大人しいです。
Watashi no kanojo ha totemo otonashii desu.
Bạn gái tôi là một người rất là ngoan ngoãn
Ví dụ 2 :
大人しい子が好きです。
Otonashii ko ga suki desu.
Tôi thích những đứa bé ngoan ngoãn.
530. 下手 heta nghĩa là gì?
Ý nghĩa : yếu kém
Ví dụ 1 :
私は歌が下手だ。
Watashi ha uta ga heta da.
Tôi hát không giỏi
Ví dụ 2 :
山田さんは数学が下手です。
Yamada san ha suugaku ga heta desu.
Anh Yamada kém toán học.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 53. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 54. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.