10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 583
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 583. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 583
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 583
- 1.1 5821. 包み紙 tsutsumigami nghĩa là gì?
- 1.2 5822. つばめ tsubame nghĩa là gì?
- 1.3 5823. 梅雨入り tsuyuiri nghĩa là gì?
- 1.4 5824. 鶴 tsuru nghĩa là gì?
- 1.5 5825. 泣き顔 nakigao nghĩa là gì?
- 1.6 5826. 寝転ぶ nekorobu nghĩa là gì?
- 1.7 5827. はえ hae nghĩa là gì?
- 1.8 5828. はかり hakari nghĩa là gì?
- 1.9 5829. 腹いっぱい haraippai nghĩa là gì?
- 1.10 5830. 町なか machinaka nghĩa là gì?
5821. 包み紙 tsutsumigami nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giấy gói
Ví dụ 1 :
包み紙はたたんでください。
Hãy gói bằng giấy gói đồ
Ví dụ 2 :
包み紙でプレゼントをたたみました。
Tôi đã gói quà bằng giấy gói.
5822. つばめ tsubame nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chim én
Ví dụ 1 :
つばめが飛んでいますね。
chim én đang bay kìa
Ví dụ 2 :
春が来るとツバメが南の方から飛び帰ります。
Hễ tới mùa xuân thì chim én sẽ bay từ phương nam về.
5823. 梅雨入り tsuyuiri nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bắt đầu mùa mưa
Ví dụ 1 :
梅雨入りは6月17日でした。
mùa mưa đã bắt đầu từ ngày 17 tháng 6 rồi
Ví dụ 2 :
今日は露入れですよ。
Hôm nay là ngày bắt đầu mùa mưa đấy.
5824. 鶴 tsuru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con sếu
Ví dụ 1 :
湖に鶴がいますよ。
ở hồ nước có một con sếu
Ví dụ 2 :
鶴を見たことがない。
Tôi chưa từng thấy con sếu.
5825. 泣き顔 nakigao nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khuôn mặt đang khóc
Ví dụ 1 :
彼女は泣き顔になったの。
Cô bé chuyển sang mặt khóc rồi à
Ví dụ 2 :
あの子は泣き顔をしている。
Đứa bé đó làm khuôn mặt khóc.
5826. 寝転ぶ nekorobu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngả lưng
Ví dụ 1 :
土手に寝転んで空をながめました。
Tôi ngả lưng trên con đê, ngắm bầu trời
Ví dụ 2 :
芝生に寝転んで生涯の意味を考えます。
Tôi ngả lưng ra thảm cỏ và nghĩ về cuộc đời.
5827. はえ hae nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con ruồi
Ví dụ 1 :
はえがうるさく飛んでいるね。
con ruồi đang bay vo ve nhỉ
Ví dụ 2 :
はえは料理の周りに飛んでいる。
Con ruồi đang bay xung quanh thức ăn.
5828. はかり hakari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái cân
Ví dụ 1 :
ケーキを作るときははかりを使います。
tôi dùng cái cân này khi làm bánh
Ví dụ 2 :
はかりでりんごの量を測った。
Tôi cân lượng táo bằng cái cân.
5829. 腹いっぱい haraippai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đầy dạ dày, no
Ví dụ 1 :
夕食を腹いっぱい食べた。
tôi đã ăn tối no căng rồi
Ví dụ 2 :
もう腹いっぱいだった。
Tôi đã no rồi.
5830. 町なか machinaka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trong thành phố, trong thị trấn
Ví dụ 1 :
町なかで彼女に出会ったよ。
tôi đã gặp cô ấy trong thành phố
Ví dụ 2 :
町中で買い物をしている。
Tôi đang mua đồ ở trong thành phố.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 583. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 584. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.