Học chữ Kanji bằng hình ảnh 何、父、母
Mời các bạn tiếp tục học Học chữ Kanji bằng hình ảnh 何、父、母
1)Hà : 何
Cách đọc theo âm Onyomi: か
Cách đọc theo âm Kunyomi: なに、 なん
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
何(なん/なに):Cái gì
何か(なにか):Cái gì đó
何人(なんにん): Mấy người
何時(なんじ):Mấy giờ
何でも(なんでも):Cái gì cũng
何度(なんど):Bao nhiêu lần, mấy lần
幾何学(きかがく):Hình học
2)Phụ : 父
Cách đọc theo âm Onyomi: ふ
Cách đọc theo âm Kunyomi: ちち
Cách Nhớ:
Các từ thường gặp:
父(ちち):Bố
お父さん(おとうさん):Bố (khi con gọi bố)
父の日(ちちのひ):Ngày của bố
祖父(そふ):Ông
父母(ふぼ):Cha mẹ
祖父母(そふぼ):Ông bà
叔父/伯父(おじ):Cậu, chú bác
3)Mẫu : 母
Cách đọc theo âm Onyomi: ぼ
Cách đọc theo âm Kunyomi: はは
Cách Nhớ:
Hình của mẹ ẵm con
お母さんの形です
Các từ thường gặp:
母(はは):Mẹ
お母さん(おかあさん):Mẹ (khi con gọi mẹ)
母の日(ははのひ):Ngày của mẹ
祖母(そぼ):bà
父母(ふぼ):Bố mẹ
祖父母(そふぼ):Ông bà
母語(ぼご):Tiếng mẹ đẻ
叔母/伯母(おば):Cô, gì, mợ
Về cách viết, các bạn nên áp dụng quy tắc, cách viết chữ Kanji, chỉ cần áp dụng vài lần sẽ viết được mọi chữ, không nên chữ nào cũng phải nhìn cách viết mới viết được 😀
Xem thêm :
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 多、少、気
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 元、古、新
Học chữ Kanji bằng hình ảnh 院、起、駅
Tự học online hi vọng việc Học chữ Kanji bằng hình ảnh 何、父、母này sẽ giúp các bạn học chữ Kanji hiệu quả hơn. Mời các bạn cùng học các chữ Kanji khác trong chuyên mục Học chữ Kanji bằng hình ảnh.